CÁC TRƯỜNG TOP 1 TOP 2 TOP 3 HÀN QUỐC ?

Trang chủ / Tin tức cập nhật / CÁC TRƯỜNG TOP 1 TOP 2 TOP 3 HÀN QUỐC ?

Tác giả : | Cập nhật lần cuối : 05-11-2024 | 590 lượt xem

Tại sao đi du học Hàn Quốc lại phải cần biết đến các trường nằm trong top? Vậy trường Top là gì ? Cùng C-Korea tìm hiểu rõ hơn về trường top , những trường thuộc Top hàng đầu Hàn Quốc để có thêm nhiều cơ hội về học bổng và visa du học trở nên dễ dàng hơn nhé. Cùng C-Korea tìm hiểu  #các trường top 1 2 3 Hàn Quốc #các trường top 1 Hàn Quốc #các trường top 2 Hàn Quốc # các trường top 3 Hàn Quốc nhé!.

 

I. TRƯỜNG TOP LÀ GÌ ?

 

 

Trường top là các trường đại học được chứng nhận Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế (IEQAS). Mục đích đánh giá để chứng nhận trình độ năng lực đào tạo và hỗ trợ học sinh quốc tế của nhà trường với mục đích tăng cường thu hút sinh viên quốc tế xuất sắc và nâng cao khả năng quốc tế hóa của sinh viên trong nước.

 Trường được chia ra thành 3 nhóm : Trường ưu tú ( Top 1); trường chứng nhận (Top 2); trường hạn chế ra Visa ( Top 3).

Các trường thuộc từng nhóm sẽ có ưu và nhược điểm khác nhau, các yếu tố chính để phân loại các trường là : tỉ lệ du học sinh bất hợp pháp của trường trong 1 năm, khả năng quản lý và chính sách chăm sóc các sinh viên Quốc tế, khả năng ngoại ngữ của học sinh, khả năng quản lý tỷ lệ bỏ học của học sinh,… Kết quả này không liên quan đến chất lượng đào tạo cũng như danh tiếng của các trường.Để hiểu rõ hơn cùng C-Korea tìm hiểu thêm về từng nhóm trường này nhé.

 

 

Tên gọi Đặc trưng Ưu điểm Nhược điểm
Trường ưu tú (Top 1)
  • Số học sinh bất hợp pháp không quá 1% / năm.
  • Trường ra mã code từ Cục đại sứ quán Hàn Quốc -> Visa thẳng không cần phỏng vấn tại Cục đại quán Việt Nam.
  • Trường ra thư mời -> Phỏng vấn tại Cục lãnh sự quán.
  • Trường ra code (visa thẳng).
  • Không phỏng vấn tại Cục đại quán Việt Nam
  • Không chứng minh tài chính. 
  • Tỉ lệ đậu visa cao trên 80%
  • Ra visa nhanh.
  • Phỏng vấn với trường khó.
  • Trong quá trình ĐSQ xét mã code có thể liên lạc cho gia đình bạn để phỏng vấn về hồ sơ. 
  • Điểm GPA từ 6.5 -7.0 trở lên  và topik cao.
  • Tuỳ trường sẽ xét thêm vùng miền.
Trường chứng nhận    (Top 2)
  • Số học sinh bất hợp pháp của năm không quá 10% trên 1%
  • Trường ra thư mời -> Phỏng vấn tại Cục lãnh sự quán.
  • Trường ra thư mời 
  • Điểm GPA > 6.5 trở lên
  • Tỉ lệ đậu trên 60%
  • Phỏng vấn tiếng Hàn tại Đại sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam
  • Chứng minh tài chính 10000 USD
Trường hạn chế ra Visa (Top 3)
  • Số học sinh bất hợp pháp của năm trên 10%
  • Các trường bị xét rằng là trường có chất lượng tuyển sinh và quản lý du học sinh yếu (lượng du học sinh bất hợp pháp nhiều hơn 10%) 
  • Trường ra code 
  • Không hạn chế vùng miền
  • Điểm GPA > 6.0 trở lên
  • Chứng minh tài chính
  • Gửi K-study đóng băng 10000 USD trong ngân hàng Hàn Quốc

 ( rút ra sau mỗi 6 tháng)

  • Nguy cơ trượt visa cao do nhà trường không bảo lãnh được.
  • Phỏng vấn hai nơi

Sau đây cùng C-KOREA tìm hiểu thêm về danh sách các trường thuộc top nhé!.

 

II. Danh sách các trường ưu tú – trường top 1 ( 18 trường )

Trường Đại học Konkuk 

 

Hệ Đại học
STT Tên trường tiếng Hàn Tên trường tiếng Việt
1 건국대학교 Đại học Konkuk
2 경북대학교 Đại học Kyungpook
3 계명대학교 Đại học Kyemyung
4 덕성여자대학교 Đại học nữ Deokseong
5 동국대학교 Đại học Dongguk
6 부산대학교 Đại học Busan
7 서경대학교 Đại học Seogyeong
8 서울시립대학교 Đại học Thủ đô Seoul
9 서울신학대학교 Đại học Thần học Seoul
10 성신여자대학교 Đại học nữ Seongshin
11 이화여자대학교 Đại học nữ Ewha
12 중앙대학교 Đại học Chungang
13 포항공과대학교 Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang
14 한양대학교 Đại học Hanyang
15 홍익대학교 Đại học Hongik
Hệ sau Đại học
16 과학기술연합대학원대학교 Đại học Liên kết Khoa học và Công nghệ
17 국립암센터국제암대학원대학교 Đại học Quốc tế về Ung thư của Trung tâm Ung thư Quốc gia
18 한국개발연구원 국제정책대학원대학교 Đại học Chính sách Quốc tế của Viện Nghiên cứu Phát triển Hàn Quốc

 

III. Danh sách các trường chứng nhận – trường top 2 

3.1. Quá trình học vị (134 trường)

 

Hệ Đại học
STT Tên trường tiếng Hàn Tên trường tiếng Việt
1 가천대학교 Đại học Gachon
2 가톨릭대학교 Đại học Công giáo Hàn Quốc Catholic
3 강릉원주대학교 Đại học Gangneung-Wonju
4 강원대학교 Đại học Gangwon
5 건국대학교 Đại học Konkuk
6 건국대학교(글로컬) Đại học Konkuk (Glocal)
7 건양대학교 Đại học Konyang
8 경남대학교 Đại học Gyeongnam
9 경북대학교 Đại học Kyungpook
10 경상국립대학교 Đại học Quốc gia Gyeongsang
11 경성대학교 Đại học Kyungsung
12 경운대학교 Đại học Kyungwoon
13 경일대학교 Đại học Kyungil
14 경희대학교 Đại học Kyunghee
15 계명대학교 Đại học Keimyung
16 고려대학교 Đại học Korea
17 고려대학교(세종) Đại học Korea (Sejong)
18 광운대학교 Đại học Kwangwoon
19 광주과학기술원 Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (GIST)
20 광주대학교 Đại học Gwangju
21 국민대학교 Đại học Kookmin
22 군산대학교 Đại học Quốc gia Gunsan
23 김천대학교 Đại học Gimcheon
24 나사렛대학교 Đại học Nazarene
25 남서울대학교 Đại học Namseoul
26 단국대학교 Đại học Dankook
27 대구가톨릭대학교 Đại học Công giáo Daegu
28 대구한의대학교 Đại học Y học Cổ truyền Daegu
29 대전대학교 Đại học Daejeon
30 덕성여자대학교 Đại học Duksung
31 동국대학교 Đại học Dongguk
32 동국대학교(WISE) Đại học Dongguk (WISE)
33 동명대학교 Đại học Dongmyung
34 동서대학교 Đại học Dongseo
35 동신대학교 Đại học Dongshin
36 동아대학교 Đại học Dong-A
37 동의대학교 Đại học Dong-Eui
38 명지대학교 Đại học Myongji
39 목원대학교 Đại học Mokwon
40 배재대학교 Đại học Paichai
41 백석대학교 Đại học Baekseok
42 부경대학교 Đại học Quốc gia Pukyong
43 부산대학교, Đại học Quốc gia Pusan
44 부산외국어대학교 Đại học Ngoại ngữ Busan
45 서강대학교 Đại học Sogang
46 서경대학교 Đại học Seokyeong
47 서울과학기술대학교 Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul
48 서울대학교 Đại học Quốc gia Seoul
49 서울시립대학교 Đại học Seoul
50 서울신학대학교 Đại học Thần học Seoul
51 서울여자대학교 Đại học Nữ sinh Seoul
52 선문대학교 Đại học Sunmoon
53 성결대학교 Đại học Sungkyul
54 성균관대학교 Đại học Sungkyunkwan
55 성신여자대학교 Đại học Nữ sinh Sungshin
56 세명대학교 Đại học Semyung
57 세종대학교 Đại học Sejong
58 숙명여자대학교 Đại học Nữ sinh Sookmyung
59 순천향대학교 Đại học Soonchunhyang
60 숭실대학교 Đại học Soongsil
61 신라대학교 Đại học Silla
62 신한대학교 Đại học Shinhan
63 아주대학교 Đại học Ajou
64 안동대학교 Đại học Quốc gia Andong
65 안양대학교 Đại học Anyang
66 연세대학교 Đại học Yonsei
67 연세대학교(미래) Đại học Yonsei (Tương lai)
68 영남대학교 Đại học Yeungnam
69 영산대학교 Đại học Youngsan
70 우석대학교 Đại học Woosuk
71 우송대학교 Đại học Woosong
72 울산과학기술원 Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan (UNIST)
73 울산대학교 Đại học Ulsan
74 원광대학교 Đại học Wonkwang
75 이화여자대학교 Đại học Nữ sinh Ewha
76 인제대학교 Đại học Inje
77 인천대학교 Đại học Quốc gia Incheon
78 인하대학교 Đại học Inha
79 전남대학교 Đại học Quốc gia Jeonnam
80 전북대학교 Đại học Quốc gia Jeonbuk
81 제주대학교 Đại học Quốc gia Jeju
82 중부대학교 Đại học Joongbu
83 중앙대학교 Đại học Chung-Ang
84 창원대학교 Đại học Quốc gia Changwon
85 청주대학교 Đại học Cheongju
86 충남대학교 Đại học Quốc gia Chungnam
87 충북대학교 Đại học Quốc gia Chungbuk
88 포항공과대학교 Viện Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)
89 한국공학대학교 Đại học Kỹ thuật Hàn Quốc
90 한국과학기술원 Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc (KAIST)
91 한국교원대학교 Đại học Quốc gia Sư phạm Hàn Quốc
92 한국교통대학교, Đại học Giao thông Hàn Quốc
93 한국기술교육대학교 Đại học Công nghệ Giáo dục Hàn Quốc
94 한국외국어대학교 Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
95 한국항공대학교 Đại học Hàng không Hàn Quốc
96 한국해양대학교 Đại học Hàng hải Hàn Quốc
97 한남대학교 Đại học Hannam
98 한동대학교 Đại học Handong
99 한림대학교 Đại học Hallym
100 한밭대학교 Đại học Quốc gia Hanbat
101 한서대학교 Đại học Hanseo
102 한성대학교 Đại học Hansung
103 한세대학교 Đại học Hansei
104 한양대학교 Đại học Hanyang
105 한양대학교(ERICA) Đại học Hanyang (ERICA)
106 호남대학교 Đại học Honam
107 호서대학교 Đại học Hoseo
108 홍익대학교 Đại học Hongik

 

Cao đẳng chuyên ngành
STT Tên trường tiếng Hàn Tên trường tiếng Việt
1 거제대학교 Đại học Geoje
2 경복대학교 Đại học Kyungbok
3 구미대학교 Đại học Gumi
4 부천대학교 Đại học Bucheon
5 서울예술대학교 Đại học Nghệ thuật Seoul
6 영진전문대학교 Cao đẳng Kỹ thuật Yeungjin
7 오산대학교 Đại học Osan
8 용인예술과학대학교 Đại học Nghệ thuật và Khoa học Yongin
9 울산과학대학교 Đại học Khoa học Ulsan
10 인하공업전문대학교 Cao đẳng Kỹ thuật Inha
11 전주비전대학교 Đại học Vision Jeonju
12 한국영상대학교 Đại học Hình ảnh Hàn Quốc

 

Hệ sau đại học
STT Tên trường tiếng Hàn Tên trường tiếng Việt
1 개신대학원대학교 Đại học Cao học Gaeshin
2 과학기술연합대학원대학교 Đại học Khoa học và Công nghệ Hợp nhất (UST)
3 국립암센터국제암대학원대학교 Đại học Quốc tế Ung thư, Trung tâm Ung thư Quốc gia
4 국제언어 대학원대학교 Đại học Quốc tế Ngôn ngữ
5 서울과학종합대학원대학교 Đại học Khoa học Tổng hợp Seoul (aSSIST)
6 서울미디어대학원대학교 Đại học Cao học Truyền thông Seoul
7 서울외국어대학원 대학교 Đại học Cao học Ngoại ngữ Seoul
8 선학유피대학원대학교 Đại học Cao học Sunhak UP
9 예명대학원대학교 Đại học Cao học Yesmyeong
10 온석대학원대학교 Đại học Cao học Onseok
11 한국개발연구원 국제정책대학원대학교 Đại học Quốc tế Chính sách KDI
12 한국전력국제원자력대학원대학교 Đại học Cao học Quốc tế Hạt nhân KEPCO
13 한국학대학원 Viện Cao học Hàn Quốc
14 횃불트리니티 신학대학원대학교 Đại học Thần học Torch Trinity

 

3.2.Quy trình học tiếng (90 trường)

Trường Đại học
STT Tên trường tiếng Hàn Tên trường tiếng Việt
1 가천대학교 Đại học Gachon
2 가톨릭대학교 Đại học Công giáo Hàn Quốc
3 강릉원주대학교 Đại học Gangneung-Wonju
4 강원대학교 Đại học Quốc gia Gangwon
5 건국대학교 Đại học Konkuk
6 건양대학교 Đại học Konyang
7 경남대학교 Đại học Gyeongnam
8 경북대학교 Đại học Quốc gia Kyungpook
9 경상국립대학교 Đại học Quốc gia Gyeongsang
10 경성대학교 Đại học Kyungsung
11 경일대학교 Đại học Kyungil
12 경희대학교 Đại học Kyunghee
13 계명대학교 Đại học Keimyung
14 고려대학교 Đại học Korea
15 고려대학교(세종 Đại học Korea (Sejong)
16 광운대학교 Đại học Kwangwoon
17 광주대학교 Đại học Gwangju
18 국민대학교 Đại học Kookmin
19 김천대학교 Đại học Gimcheon
20 나사렛대학교 Đại học Nazarene
21 남서울대학교 Đại học Namseoul
22 단국대학교 Đại học Dankook
23 대구가톨릭대학교 Đại học Công giáo Daegu
24 대구한의 대학교 Đại học Y học Cổ truyền Daegu
25 대전대학교 Đại học Daejeon
26 덕성여자대학교 Đại học Nữ sinh Duksung
27 동국대학교 Đại học Dongguk
28 동국대학교(WISE) Đại học Dongguk (WISE)
29 동서대학교 Đại học Dongseo
30 동신대학교 Đại học Dongshin
31 동아대학교 Đại học Dong-A
32 명지대학교 Đại học Myongji
33 목원대학교 Đại học Mokwon
34 배재대학교 Đại học Paichai
35 백석대학교 Đại học Baekseok
36 부경대학교 Đại học Quốc gia Pukyong
37 부산대학교 Đại học Quốc gia Pusan
38 부산외국어대학교 Đại học Ngoại ngữ Busan
39 서강대학교 Đại học Sogang
40 서경대학교 Đại học Seokyeong
41 서울과학기술대학교 Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul
42 서울대학교 Đại học Quốc gia Seoul
43 서울시립대학교 Đại học Seoul
44 서울신학대학교 Đại học Thần học Seoul
45 서울여자대학교 Đại học Nữ sinh Seoul
46 선문대학교 Đại học Sunmoon
47 성결대학교 Đại học Sungkyul
48 성균관대학교 Đại học Sungkyunkwan
49 성신여자대학교 Đại học Nữ sinh Sungshin
50 세명대학교 Đại học Semyung
51 세종대학교 Đại học Sejong
52 숙명여자대학교 Đại học Nữ sinh Sookmyung
53 숭실대학교 Đại học Soongsil
54 신라대학교 Đại học Silla
55 신한대학교 Đại học Shinhan
56 아주대학교 Đại học Ajou
57 연세대학교 Đại học Yonsei
58 연세대학교(미래) Đại học Yonsei (Tương lai)
59 영남대학교 Đại học Yeungnam
60 영산대학교 Đại học Youngsan
61 우송대학교 Đại học Woosong
62 이화여자대학교 Đại học Nữ sinh Ewha
63 인제대학교 Đại học Inje
64 인천대학교 Đại học Quốc gia Incheon
65 인하대학교 Đại học Inha
66 전남대학교 Đại học Quốc gia Jeonnam
67 전북대학교 Đại học Quốc gia Jeonbuk
68 제주대학교 Đại học Quốc gia Jeju
69 중부대학교 Đại học Joongbu
70 중앙대학교 Đại học Chung-Ang
71 청주대학교 Đại học Cheongju
72 충남대학교 Đại học Quốc gia Chungnam
73 충북대학교 Đại học Quốc gia Chungbuk
74 한국공학대학교 Đại học Kỹ thuật Hàn Quốc
75 한국외국어대학교 Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
76 한국해양대학교 Đại học Hàng hải Hàn Quốc
77 한남대학교 Đại học Hannam
78 한밭대학교 Đại học Quốc gia Hanbat
79 한서대학교 Đại học Hanseo
80 한성대학교 Đại học Hansung
81 한양대학교 Đại học Hanyang
82 한양대학교(ERICA) Đại học Hanyang (ERICA)
83 호남대학교 Đại học Honam
84 호서대학교 Đại học Hoseo
85 홍익대학교 Đại học Hongik

 

Cao Đẳng chuyên ngành
STT Tên trường tiếng Hàn Tên trường tiếng Việt
1 경복대학교 Đại học Kyungbok
2 부천대학교 Đại học Bucheon
3 영진전문대학교 Cao đẳng Kỹ thuật Yeungjin
4 울산과학대학교 Đại học Khoa học Ulsan
Hệ sau Đại học
선학유피대학원대학교 Đại học Cao học Sunhak UP

 

IV. Danh sách trường hạn chế ra Visa – trường top 3

4.1. Quá trình học vị (20 trường)

 

Hệ đại học
STT Tên trường tiếng Hàn Tên trường tiếng Việt
1 고신대학교 Đại học Kosin
2 금강대학교 Đại học Geumgang
3 남부대학교 Đại học Nambu
4 수원대학교 Đại học Suwon
5 예원예술대학교 Đại học Nghệ thuật Yewon
6 위덕대학교 Đại học Uiduk
7 전주대학교 Đại học Jeonju
8 중앙승가대학교 Đại học Joongang Sangha
9 한라대학교 Đại học Halla
10 한신대학교 Đại học Hanshin

 

Cao Đẳng chuyên ngành
STT Tên trường tiếng Hàn Tên trường tiếng Việt
1 강원관광대학교 Đại học Du lịch Gangwon
2 대구공업대학교 Đại học Công nghiệp Daegu
3 동원과학기술대학교 Đại học Khoa học và Công nghệ Dongwon
4 영남이공대학교 Cao đẳng Kỹ thuật Yeungnam
5 우송정보대학 Cao đẳng Thông tin Woosong
6 전주기전대학 Đại học Kijeon Jeonju
7 제주한라대학교 Đại học Halla Jeju
8 한국승강기대학교 Đại học Thang máy Hàn Quốc

 

Hệ sau Đại học 
STT Tên trường tiếng Hàn Tên trường tiếng Việt
1 국제법률경영대학원대학교 Đại học Quốc tế Luật và Quản lý
2 에스라성경대학원대학교 Đại học Cao học Kinh Thánh Esra

 

4.2.Quy trình học tiếng  (20 trường)

 

Hệ đại học
STT Tên trường tiếng Hàn Tên trường tiếng Việt
1 금오공과대학교 Đại học Kỹ thuật Kumoh
2 동덕여자대학교 Đại học Nữ sinh Dongduk
3 동의대학교 Đại học Dong-Eui
4 목포대학교 Đại học Mokpo
5 상지대학교 Đại học Sangji
6 순천향대학교 Đại học Soonchunhyang
7 예원예술대학교 Đại học Nghệ thuật Yewon
8 용인대학교 Đại học Yongin
9 유원대학교 Đại học Yuwon
10 창원대학교 Đại học Changwon
11 초당대학교 Đại học Chodang
12 총신대학교 Đại học Chongsin
13 한라대학교 Đại học Halla

 

Cao Đẳng chuyên ngành
STT Tên trường tiếng Hàn Tên trường tiếng Việt
1 가톨릭상지대학교 Đại học Công giáo Sangji
2 경북과학대학교 Đại học Khoa học Kyungbook
3 계명문화대학교 Đại học Văn hóa Keimyung
4 대구보건대학교 Đại học Y tế Daegu
5 동원과학기술대학교 Đại học Khoa học và Công nghệ Dongwon
6 청암대학교 Đại học Cheongam
Hệ sau Đại học
Tên trường tiếng Hàn Tên trường tiếng Việt
국제법률경영대학원대학교 Đại học Quốc tế Luật và Quản lý

Mong rằng qua bài viết này C-KOREA sẽ giúp bạn đọc hiểu thêm về nền giáo dục Hàn Quốc cũng như các chọn trường sao cho đúng cho phù hợp với bạn.

 

Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc? 

Khi đến với C-KOREA bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-KOREA mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.

 

Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA

  • Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Chia sẻ

    TIN TỨC MỚI NHẤT

    Bài viết liên quan

    ĐẠI HỌC HÀNG HẢI QUỐC GIA MOKPO – 국립목포해양대학교

    Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo (MMU) được thành lập vào năm 1950, trường đã đào tạo cung ứng cho ngành giao thông vận…

    Chi tiết

    ĐẠI HỌC NỮ DONGDUK – 동덕여자대학교

    Trường Đại học Nữ Dongduk là một trong những trường đại học tư thục danh tiếng tại thủ đô Seoul, Hàn Quốc, với lịch sử…

    Chi tiết

    CAO ĐẲNG KHOA HỌC JEONBUK – 전북과학대학교

    Hãy theo đuổi ước mơ và hy vọng của bạn tại Hàn Quốc! Trường Đại học Khoa học Jeonbuk luôn sẵn sàng hỗ trợ các…

    Chi tiết