Tại sao đi du học Hàn Quốc lại phải cần biết đến các trường nằm trong top? Vậy trường Top là gì ? Cùng C-Korea tìm hiểu rõ hơn về trường top , những trường thuộc Top hàng đầu Hàn Quốc để có thêm nhiều cơ hội về học bổng và visa du học trở nên dễ dàng hơn nhé. Cùng C-Korea tìm hiểu #các trường top 1 2 3 Hàn Quốc #các trường top 1 Hàn Quốc #các trường top 2 Hàn Quốc # các trường top 3 Hàn Quốc nhé!.
I. TRƯỜNG TOP LÀ GÌ ?

Trường top là các trường đại học được chứng nhận Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế (IEQAS). Mục đích đánh giá để chứng nhận trình độ năng lực đào tạo và hỗ trợ học sinh quốc tế của nhà trường với mục đích tăng cường thu hút sinh viên quốc tế xuất sắc và nâng cao khả năng quốc tế hóa của sinh viên trong nước.
Trường được chia ra thành 3 nhóm : Trường ưu tú ( Top 1); trường chứng nhận (Top 2); trường hạn chế ra Visa ( Top 3).
Các trường thuộc từng nhóm sẽ có ưu và nhược điểm khác nhau, các yếu tố chính để phân loại các trường là : tỉ lệ du học sinh bất hợp pháp của trường trong 1 năm, khả năng quản lý và chính sách chăm sóc các sinh viên Quốc tế, khả năng ngoại ngữ của học sinh, khả năng quản lý tỷ lệ bỏ học của học sinh,… Kết quả này không liên quan đến chất lượng đào tạo cũng như danh tiếng của các trường.Để hiểu rõ hơn cùng C-Korea tìm hiểu thêm về từng nhóm trường này nhé.
| Tên gọi | Đặc trưng | Ưu điểm | Nhược điểm |
| Trường ưu tú (Top 1) |
|
|
|
| Trường chứng nhận (Top 2) |
|
|
|
| Trường hạn chế ra Visa (Top 3) |
|
|
( rút ra sau mỗi 6 tháng)
|
Sau đây cùng C-KOREA tìm hiểu thêm về danh sách các trường thuộc top nhé!.
II. Danh sách các trường ưu tú – trường top 1 ( 18 trường )
Trường Đại học Konkuk
| Hệ Đại học | ||
| STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Việt |
| 1 | 건국대학교 | Đại học Konkuk |
| 2 | 경북대학교 | Đại học Kyungpook |
| 3 | 계명대학교 | Đại học Kyemyung |
| 4 | 덕성여자대학교 | Đại học nữ Deokseong |
| 5 | 동국대학교 | Đại học Dongguk |
| 6 | 부산대학교 | Đại học Busan |
| 7 | 서경대학교 | Đại học Seogyeong |
| 8 | 서울시립대학교 | Đại học Thủ đô Seoul |
| 9 | 서울신학대학교 | Đại học Thần học Seoul |
| 10 | 성신여자대학교 | Đại học nữ Seongshin |
| 11 | 이화여자대학교 | Đại học nữ Ewha |
| 12 | 중앙대학교 | Đại học Chungang |
| 13 | 포항공과대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang |
| 14 | 한양대학교 | Đại học Hanyang |
| 15 | 홍익대학교 | Đại học Hongik |
| Hệ sau Đại học | ||
| 16 | 과학기술연합대학원대학교 | Đại học Liên kết Khoa học và Công nghệ |
| 17 | 국립암센터국제암대학원대학교 | Đại học Quốc tế về Ung thư của Trung tâm Ung thư Quốc gia |
| 18 | 한국개발연구원 국제정책대학원대학교 | Đại học Chính sách Quốc tế của Viện Nghiên cứu Phát triển Hàn Quốc |
III. Danh sách các trường chứng nhận – trường top 2
3.1. Quá trình học vị (134 trường)
| Hệ Đại học | ||
| STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Việt |
| 1 | 가천대학교 | Đại học Gachon |
| 2 | 가톨릭대학교 | Đại học Công giáo Hàn Quốc Catholic |
| 3 | 강릉원주대학교 | Đại học Gangneung-Wonju |
| 4 | 강원대학교 | Đại học Gangwon |
| 5 | 건국대학교 | Đại học Konkuk |
| 6 | 건국대학교(글로컬) | Đại học Konkuk (Glocal) |
| 7 | 건양대학교 | Đại học Konyang |
| 8 | 경남대학교 | Đại học Gyeongnam |
| 9 | 경북대학교 | Đại học Kyungpook |
| 10 | 경상국립대학교 | Đại học Quốc gia Gyeongsang |
| 11 | 경성대학교 | Đại học Kyungsung |
| 12 | 경운대학교 | Đại học Kyungwoon |
| 13 | 경일대학교 | Đại học Kyungil |
| 14 | 경희대학교 | Đại học Kyunghee |
| 15 | 계명대학교 | Đại học Keimyung |
| 16 | 고려대학교 | Đại học Korea |
| 17 | 고려대학교(세종) | Đại học Korea (Sejong) |
| 18 | 광운대학교 | Đại học Kwangwoon |
| 19 | 광주과학기술원 | Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (GIST) |
| 20 | 광주대학교 | Đại học Gwangju |
| 21 | 국민대학교 | Đại học Kookmin |
| 22 | 군산대학교 | Đại học Quốc gia Gunsan |
| 23 | 김천대학교 | Đại học Gimcheon |
| 24 | 나사렛대학교 | Đại học Nazarene |
| 25 | 남서울대학교 | Đại học Namseoul |
| 26 | 단국대학교 | Đại học Dankook |
| 27 | 대구가톨릭대학교 | Đại học Công giáo Daegu |
| 28 | 대구한의대학교 | Đại học Y học Cổ truyền Daegu |
| 29 | 대전대학교 | Đại học Daejeon |
| 30 | 덕성여자대학교 | Đại học Duksung |
| 31 | 동국대학교 | Đại học Dongguk |
| 32 | 동국대학교(WISE) | Đại học Dongguk (WISE) |
| 33 | 동명대학교 | Đại học Dongmyung |
| 34 | 동서대학교 | Đại học Dongseo |
| 35 | 동신대학교 | Đại học Dongshin |
| 36 | 동아대학교 | Đại học Dong-A |
| 37 | 동의대학교 | Đại học Dong-Eui |
| 38 | 명지대학교 | Đại học Myongji |
| 39 | 목원대학교 | Đại học Mokwon |
| 40 | 배재대학교 | Đại học Paichai |
| 41 | 백석대학교 | Đại học Baekseok |
| 42 | 부경대학교 | Đại học Quốc gia Pukyong |
| 43 | 부산대학교, | Đại học Quốc gia Pusan |
| 44 | 부산외국어대학교 | Đại học Ngoại ngữ Busan |
| 45 | 서강대학교 | Đại học Sogang |
| 46 | 서경대학교 | Đại học Seokyeong |
| 47 | 서울과학기술대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul |
| 48 | 서울대학교 | Đại học Quốc gia Seoul |
| 49 | 서울시립대학교 | Đại học Seoul |
| 50 | 서울신학대학교 | Đại học Thần học Seoul |
| 51 | 서울여자대학교 | Đại học Nữ sinh Seoul |
| 52 | 선문대학교 | Đại học Sunmoon |
| 53 | 성결대학교 | Đại học Sungkyul |
| 54 | 성균관대학교 | Đại học Sungkyunkwan |
| 55 | 성신여자대학교 | Đại học Nữ sinh Sungshin |
| 56 | 세명대학교 | Đại học Semyung |
| 57 | 세종대학교 | Đại học Sejong |
| 58 | 숙명여자대학교 | Đại học Nữ sinh Sookmyung |
| 59 | 순천향대학교 | Đại học Soonchunhyang |
| 60 | 숭실대학교 | Đại học Soongsil |
| 61 | 신라대학교 | Đại học Silla |
| 62 | 신한대학교 | Đại học Shinhan |
| 63 | 아주대학교 | Đại học Ajou |
| 64 | 안동대학교 | Đại học Quốc gia Andong |
| 65 | 안양대학교 | Đại học Anyang |
| 66 | 연세대학교 | Đại học Yonsei |
| 67 | 연세대학교(미래) | Đại học Yonsei (Tương lai) |
| 68 | 영남대학교 | Đại học Yeungnam |
| 69 | 영산대학교 | Đại học Youngsan |
| 70 | 우석대학교 | Đại học Woosuk |
| 71 | 우송대학교 | Đại học Woosong |
| 72 | 울산과학기술원 | Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan (UNIST) |
| 73 | 울산대학교 | Đại học Ulsan |
| 74 | 원광대학교 | Đại học Wonkwang |
| 75 | 이화여자대학교 | Đại học Nữ sinh Ewha |
| 76 | 인제대학교 | Đại học Inje |
| 77 | 인천대학교 | Đại học Quốc gia Incheon |
| 78 | 인하대학교 | Đại học Inha |
| 79 | 전남대학교 | Đại học Quốc gia Jeonnam |
| 80 | 전북대학교 | Đại học Quốc gia Jeonbuk |
| 81 | 제주대학교 | Đại học Quốc gia Jeju |
| 82 | 중부대학교 | Đại học Joongbu |
| 83 | 중앙대학교 | Đại học Chung-Ang |
| 84 | 창원대학교 | Đại học Quốc gia Changwon |
| 85 | 청주대학교 | Đại học Cheongju |
| 86 | 충남대학교 | Đại học Quốc gia Chungnam |
| 87 | 충북대학교 | Đại học Quốc gia Chungbuk |
| 88 | 포항공과대학교 | Viện Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH) |
| 89 | 한국공학대학교 | Đại học Kỹ thuật Hàn Quốc |
| 90 | 한국과학기술원 | Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc (KAIST) |
| 91 | 한국교원대학교 | Đại học Quốc gia Sư phạm Hàn Quốc |
| 92 | 한국교통대학교, | Đại học Giao thông Hàn Quốc |
| 93 | 한국기술교육대학교 | Đại học Công nghệ Giáo dục Hàn Quốc |
| 94 | 한국외국어대학교 | Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc |
| 95 | 한국항공대학교 | Đại học Hàng không Hàn Quốc |
| 96 | 한국해양대학교 | Đại học Hàng hải Hàn Quốc |
| 97 | 한남대학교 | Đại học Hannam |
| 98 | 한동대학교 | Đại học Handong |
| 99 | 한림대학교 | Đại học Hallym |
| 100 | 한밭대학교 | Đại học Quốc gia Hanbat |
| 101 | 한서대학교 | Đại học Hanseo |
| 102 | 한성대학교 | Đại học Hansung |
| 103 | 한세대학교 | Đại học Hansei |
| 104 | 한양대학교 | Đại học Hanyang |
| 105 | 한양대학교(ERICA) | Đại học Hanyang (ERICA) |
| 106 | 호남대학교 | Đại học Honam |
| 107 | 호서대학교 | Đại học Hoseo |
| 108 | 홍익대학교 | Đại học Hongik |
| Cao đẳng chuyên ngành | ||
| STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Việt |
| 1 | 거제대학교 | Đại học Geoje |
| 2 | 경복대학교 | Đại học Kyungbok |
| 3 | 구미대학교 | Đại học Gumi |
| 4 | 부천대학교 | Đại học Bucheon |
| 5 | 서울예술대학교 | Đại học Nghệ thuật Seoul |
| 6 | 영진전문대학교 | Cao đẳng Kỹ thuật Yeungjin |
| 7 | 오산대학교 | Đại học Osan |
| 8 | 용인예술과학대학교 | Đại học Nghệ thuật và Khoa học Yongin |
| 9 | 울산과학대학교 | Đại học Khoa học Ulsan |
| 10 | 인하공업전문대학교 | Cao đẳng Kỹ thuật Inha |
| 11 | 전주비전대학교 | Đại học Vision Jeonju |
| 12 | 한국영상대학교 | Đại học Hình ảnh Hàn Quốc |
| Hệ sau đại học | ||
| STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Việt |
| 1 | 개신대학원대학교 | Đại học Cao học Gaeshin |
| 2 | 과학기술연합대학원대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hợp nhất (UST) |
| 3 | 국립암센터국제암대학원대학교 | Đại học Quốc tế Ung thư, Trung tâm Ung thư Quốc gia |
| 4 | 국제언어 대학원대학교 | Đại học Quốc tế Ngôn ngữ |
| 5 | 서울과학종합대학원대학교 | Đại học Khoa học Tổng hợp Seoul (aSSIST) |
| 6 | 서울미디어대학원대학교 | Đại học Cao học Truyền thông Seoul |
| 7 | 서울외국어대학원 대학교 | Đại học Cao học Ngoại ngữ Seoul |
| 8 | 선학유피대학원대학교 | Đại học Cao học Sunhak UP |
| 9 | 예명대학원대학교 | Đại học Cao học Yesmyeong |
| 10 | 온석대학원대학교 | Đại học Cao học Onseok |
| 11 | 한국개발연구원 국제정책대학원대학교 | Đại học Quốc tế Chính sách KDI |
| 12 | 한국전력국제원자력대학원대학교 | Đại học Cao học Quốc tế Hạt nhân KEPCO |
| 13 | 한국학대학원 | Viện Cao học Hàn Quốc |
| 14 | 횃불트리니티 신학대학원대학교 | Đại học Thần học Torch Trinity |
3.2.Quy trình học tiếng (90 trường)
| Trường Đại học | ||
| STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Việt |
| 1 | 가천대학교 | Đại học Gachon |
| 2 | 가톨릭대학교 | Đại học Công giáo Hàn Quốc |
| 3 | 강릉원주대학교 | Đại học Gangneung-Wonju |
| 4 | 강원대학교 | Đại học Quốc gia Gangwon |
| 5 | 건국대학교 | Đại học Konkuk |
| 6 | 건양대학교 | Đại học Konyang |
| 7 | 경남대학교 | Đại học Gyeongnam |
| 8 | 경북대학교 | Đại học Quốc gia Kyungpook |
| 9 | 경상국립대학교 | Đại học Quốc gia Gyeongsang |
| 10 | 경성대학교 | Đại học Kyungsung |
| 11 | 경일대학교 | Đại học Kyungil |
| 12 | 경희대학교 | Đại học Kyunghee |
| 13 | 계명대학교 | Đại học Keimyung |
| 14 | 고려대학교 | Đại học Korea |
| 15 | 고려대학교(세종 | Đại học Korea (Sejong) |
| 16 | 광운대학교 | Đại học Kwangwoon |
| 17 | 광주대학교 | Đại học Gwangju |
| 18 | 국민대학교 | Đại học Kookmin |
| 19 | 김천대학교 | Đại học Gimcheon |
| 20 | 나사렛대학교 | Đại học Nazarene |
| 21 | 남서울대학교 | Đại học Namseoul |
| 22 | 단국대학교 | Đại học Dankook |
| 23 | 대구가톨릭대학교 | Đại học Công giáo Daegu |
| 24 | 대구한의 대학교 | Đại học Y học Cổ truyền Daegu |
| 25 | 대전대학교 | Đại học Daejeon |
| 26 | 덕성여자대학교 | Đại học Nữ sinh Duksung |
| 27 | 동국대학교 | Đại học Dongguk |
| 28 | 동국대학교(WISE) | Đại học Dongguk (WISE) |
| 29 | 동서대학교 | Đại học Dongseo |
| 30 | 동신대학교 | Đại học Dongshin |
| 31 | 동아대학교 | Đại học Dong-A |
| 32 | 명지대학교 | Đại học Myongji |
| 33 | 목원대학교 | Đại học Mokwon |
| 34 | 배재대학교 | Đại học Paichai |
| 35 | 백석대학교 | Đại học Baekseok |
| 36 | 부경대학교 | Đại học Quốc gia Pukyong |
| 37 | 부산대학교 | Đại học Quốc gia Pusan |
| 38 | 부산외국어대학교 | Đại học Ngoại ngữ Busan |
| 39 | 서강대학교 | Đại học Sogang |
| 40 | 서경대학교 | Đại học Seokyeong |
| 41 | 서울과학기술대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul |
| 42 | 서울대학교 | Đại học Quốc gia Seoul |
| 43 | 서울시립대학교 | Đại học Seoul |
| 44 | 서울신학대학교 | Đại học Thần học Seoul |
| 45 | 서울여자대학교 | Đại học Nữ sinh Seoul |
| 46 | 선문대학교 | Đại học Sunmoon |
| 47 | 성결대학교 | Đại học Sungkyul |
| 48 | 성균관대학교 | Đại học Sungkyunkwan |
| 49 | 성신여자대학교 | Đại học Nữ sinh Sungshin |
| 50 | 세명대학교 | Đại học Semyung |
| 51 | 세종대학교 | Đại học Sejong |
| 52 | 숙명여자대학교 | Đại học Nữ sinh Sookmyung |
| 53 | 숭실대학교 | Đại học Soongsil |
| 54 | 신라대학교 | Đại học Silla |
| 55 | 신한대학교 | Đại học Shinhan |
| 56 | 아주대학교 | Đại học Ajou |
| 57 | 연세대학교 | Đại học Yonsei |
| 58 | 연세대학교(미래) | Đại học Yonsei (Tương lai) |
| 59 | 영남대학교 | Đại học Yeungnam |
| 60 | 영산대학교 | Đại học Youngsan |
| 61 | 우송대학교 | Đại học Woosong |
| 62 | 이화여자대학교 | Đại học Nữ sinh Ewha |
| 63 | 인제대학교 | Đại học Inje |
| 64 | 인천대학교 | Đại học Quốc gia Incheon |
| 65 | 인하대학교 | Đại học Inha |
| 66 | 전남대학교 | Đại học Quốc gia Jeonnam |
| 67 | 전북대학교 | Đại học Quốc gia Jeonbuk |
| 68 | 제주대학교 | Đại học Quốc gia Jeju |
| 69 | 중부대학교 | Đại học Joongbu |
| 70 | 중앙대학교 | Đại học Chung-Ang |
| 71 | 청주대학교 | Đại học Cheongju |
| 72 | 충남대학교 | Đại học Quốc gia Chungnam |
| 73 | 충북대학교 | Đại học Quốc gia Chungbuk |
| 74 | 한국공학대학교 | Đại học Kỹ thuật Hàn Quốc |
| 75 | 한국외국어대학교 | Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc |
| 76 | 한국해양대학교 | Đại học Hàng hải Hàn Quốc |
| 77 | 한남대학교 | Đại học Hannam |
| 78 | 한밭대학교 | Đại học Quốc gia Hanbat |
| 79 | 한서대학교 | Đại học Hanseo |
| 80 | 한성대학교 | Đại học Hansung |
| 81 | 한양대학교 | Đại học Hanyang |
| 82 | 한양대학교(ERICA) | Đại học Hanyang (ERICA) |
| 83 | 호남대학교 | Đại học Honam |
| 84 | 호서대학교 | Đại học Hoseo |
| 85 | 홍익대학교 | Đại học Hongik |
| Cao Đẳng chuyên ngành | ||
| STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Việt |
| 1 | 경복대학교 | Đại học Kyungbok |
| 2 | 부천대학교 | Đại học Bucheon |
| 3 | 영진전문대학교 | Cao đẳng Kỹ thuật Yeungjin |
| 4 | 울산과학대학교 | Đại học Khoa học Ulsan |
| Hệ sau Đại học | ||
| 선학유피대학원대학교 | Đại học Cao học Sunhak UP | |
IV. Danh sách trường hạn chế ra Visa – trường top 3
4.1. Quá trình học vị (20 trường)
| Hệ đại học | ||
| STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Việt |
| 1 | 고신대학교 | Đại học Kosin |
| 2 | 금강대학교 | Đại học Geumgang |
| 3 | 남부대학교 | Đại học Nambu |
| 4 | 수원대학교 | Đại học Suwon |
| 5 | 예원예술대학교 | Đại học Nghệ thuật Yewon |
| 6 | 위덕대학교 | Đại học Uiduk |
| 7 | 전주대학교 | Đại học Jeonju |
| 8 | 중앙승가대학교 | Đại học Joongang Sangha |
| 9 | 한라대학교 | Đại học Halla |
| 10 | 한신대학교 | Đại học Hanshin |
| Cao Đẳng chuyên ngành | ||
| STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Việt |
| 1 | 강원관광대학교 | Đại học Du lịch Gangwon |
| 2 | 대구공업대학교 | Đại học Công nghiệp Daegu |
| 3 | 동원과학기술대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Dongwon |
| 4 | 영남이공대학교 | Cao đẳng Kỹ thuật Yeungnam |
| 5 | 우송정보대학 | Cao đẳng Thông tin Woosong |
| 6 | 전주기전대학 | Đại học Kijeon Jeonju |
| 7 | 제주한라대학교 | Đại học Halla Jeju |
| 8 | 한국승강기대학교 | Đại học Thang máy Hàn Quốc |
| Hệ sau Đại học | ||
| STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Việt |
| 1 | 국제법률경영대학원대학교 | Đại học Quốc tế Luật và Quản lý |
| 2 | 에스라성경대학원대학교 | Đại học Cao học Kinh Thánh Esra |
4.2.Quy trình học tiếng (20 trường)
| Hệ đại học | ||
| STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Việt |
| 1 | 금오공과대학교 | Đại học Kỹ thuật Kumoh |
| 2 | 동덕여자대학교 | Đại học Nữ sinh Dongduk |
| 3 | 동의대학교 | Đại học Dong-Eui |
| 4 | 목포대학교 | Đại học Mokpo |
| 5 | 상지대학교 | Đại học Sangji |
| 6 | 순천향대학교 | Đại học Soonchunhyang |
| 7 | 예원예술대학교 | Đại học Nghệ thuật Yewon |
| 8 | 용인대학교 | Đại học Yongin |
| 9 | 유원대학교 | Đại học Yuwon |
| 10 | 창원대학교 | Đại học Changwon |
| 11 | 초당대학교 | Đại học Chodang |
| 12 | 총신대학교 | Đại học Chongsin |
| 13 | 한라대학교 | Đại học Halla |
| Cao Đẳng chuyên ngành | ||
| STT | Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Việt |
| 1 | 가톨릭상지대학교 | Đại học Công giáo Sangji |
| 2 | 경북과학대학교 | Đại học Khoa học Kyungbook |
| 3 | 계명문화대학교 | Đại học Văn hóa Keimyung |
| 4 | 대구보건대학교 | Đại học Y tế Daegu |
| 5 | 동원과학기술대학교 | Đại học Khoa học và Công nghệ Dongwon |
| 6 | 청암대학교 | Đại học Cheongam |
| Hệ sau Đại học | ||
| Tên trường tiếng Hàn | Tên trường tiếng Việt | |
| 국제법률경영대학원대학교 | Đại học Quốc tế Luật và Quản lý | |
Mong rằng qua bài viết này C-KOREA sẽ giúp bạn đọc hiểu thêm về nền giáo dục Hàn Quốc cũng như các chọn trường sao cho đúng cho phù hợp với bạn.
Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc?
Khi đến với C-KOREA bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-KOREA mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA
- Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Hotline: +84 28 7308 4247
- Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=61565051012830
- Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhoc_ckorea
- Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQspuqhQlf4IRCFDzN4ce2A









