Đại học Gachon được công nhận là “trường đại học có tiềm năng phát triển lớn nhất Hàn Quốc”.Trường nằm trong top 10 trường tư thục uy tín trong nước.Đại học Gachon tọa lạc ở phía nam của Núi Namhan, trong khu vực Seongnam (城南). Phía tay trái là Bundang, nơi được ví như thiên đường, tay phải là Seoul Jamsil, nơi diễn ra Thế vận hội Olympic 1988.“Đại học Gachon nuôi dưỡng và phát triển những tài năng đầy kiến thức, khả năng tư duy, dũng cảm và sự tò mò, sự tích cực và tinh thần thách thức” Trích lời Hiệu Trưởng trường Đại học Gachon.
I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC GACHON
Tên tiếng Hàn: 가천대학교
Tên tiếng Anh: GACHON UNIVERSITY
Năm thành lập: 1939
Số lượng sinh viên: 28,264 sinh viên ( 805 sinh viên Việt Nam)
Địa chỉ: 1342 Seongnam-daero, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do
Website: gachon.ac.kr
II. HỆ HỌC TIẾNG D4
Trung tâm Giáo dục Tiếng Hàn của Phòng Hợp tác Quốc tế, Đại học Gachon, được thành lập vào năm 2004 với tư cách là chương trình Tiếng Hàn của Viện Ngôn ngữ Quốc tế. Đến năm 2012, trung tâm này đã được mở rộng và cải tổ thành Trung tâm Giáo dục Tiếng Hàn thuộc Phòng Hợp tác Quốc tế, với mục tiêu trở thành một tổ chức chuyên nghiệp trong việc toàn cầu hóa tiếng Hàn.
Giáo trình học tiếng Hàn tại Gachon
2.1. Thông tin về chương trình chính quy
Chương trình tiếng Hàn của Trung tâm Giáo dục Tiếng Hàn tại Đại học Gachon được chia thành các cấp độ dựa trên kết quả kiểm tra khả năng ngôn ngữ của học viên: Lớp cơ bản 1+ 2, Lớp trung cấp 3+4 , và lớp nâng cao 5+6.
Mỗi lớp học được tổ chức với lịch học 5 ngày mỗi tuần trong vòng 10 tuần. Tổng thời gian đào tạo từ cấp độ cơ bản đến cấp độ nâng cao là 1 năm 6 tháng, nhưng chỉ cần hoàn thành khóa học trung cấp trong 1 năm cũng đủ để có khả năng giao tiếp tốt.
Lịch học trong tuần:
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
Tiết 1 ~ 2 | Từ vựng – ngữ pháp | Nghe – nói | Từ vựng – ngữ pháp | Nghe – nói | Viết – nói |
Tiết 3 ~ 4 | Nói | Đọc – nói | Nói | Đọc – nói | Văn hoá Hàn Quốc |
Hoạt động văn hóa
Ngoài các lớp học tiếng Hàn, học sinh còn có cơ hội tiếp xúc với nhiều khía cạnh văn hóa Hàn Quốc thông qua các hoạt động trải nghiệm. Một số chương trình văn hóa bao gồm:
- Học nấu ăn Hàn Quốc
- Trải nghiệm văn hóa tham quan di tích lịch sử và cung điện
- Trải nghiệm làm gốm…
2.2. Điều kiện đăng ký
- Học sinh tốt nghiệp cấp 3 hoặc các bằng cấp văn bằng tương ứng
- Giấy chứng nhận số dư tài khoản ngân hàng (bản gốc)
- Đối với người cư trú nước ngoài: Số dư tối thiểu là 10,000 USD hoặc tương đương bằng tiền của nước bạn (cần duy trì đến trước khi nhập học).
- Đối với người cư trú trong nước: Giấy chứng nhận số dư tài khoản ngân hàng tối thiểu là 10 triệu KRW.
- Ngoài ra cần các văn bằng chứng từ liên quan ( Liện hệ c-korea.vn để được tư vấn MIỄN PHÍ )
2.3. Học phí và học bổng
Học phí khoa học tiếng Hàn
Học Phí | Lệ phí tuyển sinh | 70,000 Won |
Học phí | 1,300,000 Won / Kỳ (10 tuần) |
Học bổng hệ học tiếng D4
Phân loại | Điều kiện | Đãi ngộ |
Học bổng cho sinh viên đang theo học | Sinh viên đang theo học Đại học | Giảm 50% học phí mỗi học kỳ.
Miễn phí lệ phí tuyển sinh (70,000 Won) |
Sinh viên đang theo học Cao học | ||
Học bổng theo thành tích | Học bổng thành tích xuất sắc | Mỗi học kỳ, các sinh viên xuất sắc ở từng cấp độ (cơ bản, trung cấp, nâng cao) sẽ được trao học bổng.
Sẽ có 2 học sinh nhận học bổng . Hạng 1 : 500,000 Won Hạng 2 : 300,000 Won |
Học bổng chuyên cần | Học bổng cho sinh viên có tỷ lệ điểm danh cao | Học bổng trị giá 30,000 Won cho sinh viên có tỷ lệ điểm danh xuất sắc |
III. HỆ HỌC CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC GACHON D2
3.1 Các ngành Đại học tại trường Gachon
Đại học | Khối tuyển sinh | |
Nhân văn | Khoa Quản trị kinh doanh | |
Khoa Kế toán – Thuế | ||
Khoa Quản lý du lịch | ||
Khoa Quản lý công nghiệp y tế | ||
Khoa Truyền thông và truyền thông đại chúng | ||
Khoa Kinh tế | ||
Khoa Thống kê ứng dụng | ||
Khoa Công tác xã hội | ||
Khoa Tâm lý học | ||
Khoa thời trang | ||
Khoa ngôn ngữ Hàn Quốc | Đại học Nhân văn Al | |
Khoa ngôn ngữ Anh | ||
Khoa ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Khoa ngôn ngữ Nhật Bản | ||
Khoa ngôn ngữ Châu Âu | ||
Khoa Cảnh sát và Hành chính | Đại học luật | |
Khoa Luật | ||
Khoa Hành chính | ||
Tự nhiên | Khoa Tài chính & Big Data | Tài chính – Toán tài chính |
Big Data – Quản lý Big Data | ||
Khoa Quy hoạch đô thị và Cảnh quan | Quy hoạch đô thị | |
Ngành Cảnh quan | ||
Khoa Kiến trúc | Ngành Kiến trúc ( 5 năm) | |
Ngành Kiến trúc nội thất | ||
Ngành Kỹ thuật Kiến trúc | ||
Khoa Công nghệ Hóa học và Kỹ thuật Pin | Ngành Công nghệ Hóa học | |
Ngành Kỹ thuật Pin | ||
Khoa Kỹ thuật Cơ khí | Ngành Kỹ thuật Cơ khí | |
Ngành Kỹ thuật Công nghiệp | ||
Ngành Kỹ thuật Thiết bị và PCCC | ||
Ngành Kỹ thuật Nhà máy thông minh | ||
Khoa Kỹ thuật Vật liệu mới | ||
Khoa Kỹ thuật Xây dựng Môi trường | ||
Khoa Kỹ thuật Điện | ||
Khoa Thành phố Thông minh | ||
Khoa Kỹ thuật Y sinh | ||
Khoa Khoa học Thực phẩm | ||
Khoa Dinh dưỡng Thực phẩm | ||
Khoa Nano sinh học | ||
Khoa Khoa học Sự sống | ||
Khoa Vật lý Bán dẫn | ||
Khoa Hóa học | ||
Khoa Kỹ thuật Điện | Đại học Bán dẫn | |
Khoa Kỹ thuật Bán dẫn | ||
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Bán dẫn | ||
Khoa Trí tuệ Nhân tạo | ||
Khoa Kỹ thuật Máy tính | ||
Khoa An ninh Thông minh | ||
Khoa Điều dưỡng | ||
Khoa Sinh học phân tử | ||
Khoa Khoa học về Răng miệng | ||
Khoa Xét nghiệm Y học | ||
Khoa Vật lý trị liệu | ||
Khoa Cấp cứu | ||
Khoa Tái habilitation thể thao | ||
Khoa Y học | ||
Khoa Dược | ||
Năng khiếu – nghệ thuật | Khoa Mỹ thuật và Thiết kế | Ngành Thiết kế Đồ họa (Visual Design) |
Ngành Thiết kế Công nghiệp |
3.2. Học phí
Đơn vị : Won/ Năm
Khoa | Học phí |
Nhân văn | 7,144,000 |
Tự nhiên | 8,359,000 |
Năng khiếu | 9,194,000 |
Công nghệ | 9,125,000 |
Y học | 9,890,000 |
Đây là mức học phí cho học kỳ năm 2024 và có thể thay đổi theo quyết định của nhà trường .
Phí xét tuyển và hoàn tiền
Hình thức xét tuyển | Ngành học | Phí xét tuyển | Số tiền hoàn lại cho ứng viên không đạt yêu cầu |
Xét tuyển cho người nước ngoài | Toàn bộ ngành học | 100,000 KRW | 30,000 Won (đối với Ngành Y học và Ngành Dược) |
3.3. Điều kiện đăng ký
Quốc tịch:Sinh viên và cha mẹ phải có quốc tịch nước ngoài (không phải là quốc tịch Hàn Quốc).
Yêu cầu học vấn:
Tiếng Hàn: Đạt chứng chỉ TOPIK 3 hoặc TOPIK IBT 3 trở lên, hoặc có thể nộp chứng chỉ này trước khi nhập học (trước khi tốt nghiệp cần đạt TOPIK cấp 4).
Tiếng Anh: Đạt các chứng chỉ tiếng Anh như TOEFL (PBT: 530, CBT: 197, IBT: 71), IELTS (5.5), CEFR (B2), TEPS (600 điểm), hoặc NEW TEPS (326 điểm).
- Lưu ý: Sinh viên đến từ các quốc gia có tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ sẽ được miễn yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh nếu cung cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình trung học hoặc đại học tại quốc gia đó.
Chương trình đa ngôn ngữ (khoa quản trị kinh doanh, giáo dục học): Các lớp học, luận văn và hướng dẫn sẽ được thực hiện bằng tiếng Anh, tiếng Hàn, hoặc tiếng Trung. Do đó, sinh viên không cần nộp chứng chỉ TOPIK hoặc tiếng Anh.
Đối với sinh viên được giáo sư hướng dẫn: Sinh viên có thể được miễn nộp chứng chỉ tiếng Anh khi nhập học, nhưng cần nộp chứng chỉ ngôn ngữ trong vòng 6 tháng sau khi nhập học (áp dụng cho các ngành thuộc khối khoa học kỹ thuật).
IV. HỌC BỔNG
Các loại học bổng và hỗ trợ tài chính dành cho sinh viên Đại học và sau đại học:
4.1. Học bổng cho sinh viên tốt nghiệp từ trường:
Điều kiện dựa trên điểm trung bình GPA của bậc đại học:
- GPA từ 4.25 trở lên: Được hỗ trợ 100% học phí.
- GPA từ 4.0 trở lên: Được hỗ trợ 75% học phí.
- GPA từ 3.5 trở lên: Được hỗ trợ 25% học phí.
4.2. Học bổng ngành đặc thù:
- Áp dụng cho tân sinh viên chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ.
- Toàn thời gian (Full-time): Sinh viên nhận học bổng toàn phần.
- Ngành tích hợp hệ thống năng lượng thông minh thế hệ mới: Liên hệ riêng để biết chi tiết.
Ngành thông thường:
- Học kỳ đầu tiên: 100% học phí.
- Các học kỳ tiếp theo: 50% học phí.
- Điều kiện:Thạc sĩ: Xuất bản bài báo trên tạp chí được liệt kê bởi Quỹ Nghiên cứu trong vòng 1 năm sau khi tốt nghiệp.Tiến sĩ: Xuất bản 1 bài báo trên tạp chí Quỹ Nghiên cứu để đủ điều kiện tốt nghiệp.
Ngành tiên tiến :
- Học bổng toàn phần suốt quá trình học (100% học phí).
- Điều kiện:Thạc sĩ: Công bố bài báo trên tạp chí SCI trong vòng 1 năm sau tốt nghiệp.Tiến sĩ: Đăng bài báo SCI trước khi tốt nghiệp và thêm một bài trong vòng 1 năm sau khi tốt nghiệp.
4.3. Học bổng cho sinh viên nước ngoài :
Phân loại | Điều kiện | Đãi ngộ |
Học bổng cho sinh viên đang theo học | GPA 4.25% | Hỗ trợ 100% học phí |
GPA 4% | Hỗ trợ 75% học phí | |
GPA 3.5% | Hỗ trợ 25% học phí | |
Học bổng sinh viên quốc tế | Sinh viên có TOPIK 4 hoặc 5 | Giảm 100% học phí cho học kỳ đầu tiên. |
Sinh viên có TOPIK 6 | Giảm 100% học phí cho hai học kỳ đầu tiên. | |
Sinh viên quốc tế | Giảm 50% học phí cho học kỳ đầu tiên. |
Lưu ý:
- Sinh viên chuyển tiếp: Nếu có chứng chỉ TOPIK từ 4 đến 6, họ sẽ nhận học bổng tương đương với sinh viên có TOPIK 3 (cho sinh viên mới nhập học).
- Sinh viên chương trình đa ngôn ngữ (석사 4차, 박사 6차): Chỉ nhận học bổng 75% trong học kỳ luận văn.
- Sinh viên ngành Giáo dục tiếng Hàn như một ngoại ngữ: Ngay cả khi có TOPIK 6, họ chỉ được áp dụng học bổng tương tự như sinh viên có TOPIK 4 hoặc 5.
Các tiêu chí này áp dụng nhằm khuyến khích và hỗ trợ sinh viên quốc tế theo học tại trường, đặc biệt đối với những sinh viên có khả năng tiếng Hàn cao.
V. KÝ TÚC XÁ
Phí ký túc xá | Phòng 1 người | Phòng 2 người | Phòng 3 người | |
4 tháng (16 tuần) | 2,014,400 KRW | 1,486,400 KRW | 1,182,400 KRW | |
6 tháng (24 tuần) | 2,971,600 KRW | 2,179,600 KRW | 1,723,600 KRW | |
Cung cấp | Thẻ từ ,internet, bàn học , tủ quần áo , giường, máy lạnh | |||
Các tiện ích chung | Phòng tắm, phòng giặt chung, phòng đa năng, căng tin… |
Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc?
Khi đến với C-Korea bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA
- Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Hotline: +84 28 7308 4247
- Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=61565051012830
- Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhoc_ckorea
- Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQspuqhQlf4IRCFDzN4ce2A