ĐẠI HỌC MYONGJI – 명지대학교

Trang chủ / Trường đại học Hàn Quốc / ĐẠI HỌC MYONGJI – 명지대학교

Tác giả : | Cập nhật lần cuối : 16-01-2025 | 316 lượt xem

Trường Đại học Myongji được thành lập từ năm 1948 và đã đào tạo hơn 130 ngàn cử nhân tri thức, là một trong những trường đại học dân lập danh giá có cơ sở tại thủ đô Seoul và cả cơ sở tại thành phố Yongin. Với các chương trình quốc tế hóa đa dạng và thực tế, Đại học Myongji cung cấp một môi trường học tập phong phú giúp sinh viên có cơ hội cảm nhận được thế giới ngay tại Myongji và từ Myongji nhìn vươn ra thế giới. Bên cạnh đó, trường còn đang mở rộng cơ sở hạ tầng giáo dục nhằm nuôi dưỡng nhân tài mà thế giới mong muốn với trang thiết bị giáo dục hàng đầu, chương trình đào tạo và đội ngũ giáo sư có trình độ tốt nhất. Năm 2023, Đại học Myongji được chọn là trường đại học duy nhất có mức tăng trưởng chung trong khu vực đô thị trong “Dự án hỗ trợ đại học chuyên ngành bán dẫn” do Bộ Giáo dục và Viện Tiến bộ Công nghệ Hàn Quốc chủ trì, và dự kiến sẽ phát triển thành một trường đại học hàng đầu về chất bán dẫn trong tương lai.

I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC MYONGJI 

Tên tiếng Hàn: 명지대학교

Tên tiếng Anh:  MYONGJI UNIVERSITY

Năm thành lập: 1948

Loại trường: Tư thục

Chứng nhận IEQAS                                                                                     

Số lượng sinh viên: 10,041người

Địa chỉ:

Seoul Campus:  34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

Yongin Campus:  116, Myongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Website:mju.ac.kr

 

II. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC MYONGJI

STT MỤC ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN
1 Vị trí địa lý Thời gian di chuyển từ khu vực Hongdae đến Đại học Myongji tối đa là 20 phút.

Khu vực xung quanh trường có các tiện ích thương mại rất phát triển.

Trước cổng trường, các thương hiệu lớn như Tous les Jours, Lotteria, McDonald’s, KFC, Subway. Bên cạnh các khu chung cư gần đó cũng có chợ Baegnyeon (백련시장) với các món ăn đặc trưng như tteokbokki (bánh gạo cay) và sundae guk (súp huyết heo).

2 Học phí Thấp
3 Học bổng Hệ Đại học

Hệ Cao học

4 Chương trình vừa học vừa làm ít
5 Khả năng tìm việc làm thêm Vị trí đẹp dễ dàng tìm việc làm 
6 Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp Cao
7 Ký túc xá

 

 Điều kiện tuyển sinh Đại học 

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Người nước ngoài
Đã tốt nghiệp THPT
GPA THPT > 7.0
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Đạt Topik 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên

III. CHƯƠNG TRÌNH HỆ TIẾNG HÀN ĐẠI HỌC MYONGJI

Theo trung tâm giáo dục tiếng Hàn Đại học Myongji công bố, hiện đang giảng dạy tại hai cơ sở Yongin và Seoul. Giảng dạy và tuyển sinh bốn kỳ ( Xuân-hè-thu-đông) trong năm. Chương trình giảng dạy phù hợp với năng lực sinh viên. Với mục tiêu giúp các em sinh viên nước ngoài có thể học tốt tiếng Hàn trong khoảng thời gian ngắn, mỗi lớp học đều có giáo viên chủ nhiệm theo dõi quản lý chặt chẽ tình hình học tập cũng như mức độ chuyên cần của học sinh viên.

Ngoài ra, một số hoạt động tiêu biểu của trường như: hoạt động trải nghiệm văn hoá (mỗi kỳ 1 lần) , lễ trao giấy chứng nhận ,khen thưởng sinh viên có thành tích xuất sắc , lớp học bổ sung , học bổng ( giải thành tích ưu tú lên đến 300.000 Won , giải quảng bá 100.000 Won)…

Thông tin khoá học tại Đại học Myongji

Kỳ học Tháng 3-6-9-12
Học phí Seoul Campus – 6,000,000 KRW / kỳ

Yongin Campus – 5,200,000 KRW / kỳ

Phí đăng ký 50,000 KRW

Học phí đã bao gồm: phí bảo hiểm, giáo trình, trải nghiệm văn hoá

 

III. HỆ CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC D2  ĐẠI HỌC MYONGJI

1. Chương trình đào tạo tại Đại học Myongji

  • Cơ sở Nhân Văn (Seoul)
Đại học Nhân văn Khối ngành Nhân Văn Chuyên ngành Văn học ngôn ngữ Hàn

Chuyên ngành Văn học ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Lịch sử học · Lịch sử Mỹ thuật

Chuyên ngành Thông tin thư viện

Chuyên ngành Nội dung Văn hóa toàn cầu

Khối ngành Văn học ngôn ngữ Châu Á · Trung Đông Chuyên ngành Văn học ngôn ngữ Trung

Chuyên ngành Văn học ngôn ngữ Nhật

Chuyên ngành khu vực Ả Rập học

Chuyên ngành Tiếng Hàn toàn cầu

Khoa Sáng tác nghệ thuật
Đại học Khoa học Xã hội Khối ngành dịch vụ công Chuyên ngành Hành chính học

Chuyên ngành Chính trị ngoại giao

Khối ngành Kinh tế · Thống kê Chuyên ngành Kinh tế học

Chuyên ngành Thương mại quốc tế *

Chuyên ngành Ứng dụng thống kê học

Khoa Luật
Đại học Truyền thông · Đời sống con người Khoa Truyền thông đa phương tiện *
Khối ngành công tác Thanh thiếu niên · mầm non Chuyên ngành Công tác Thanh thiếu niên

Chuyên ngành Giáo dục mầm non

Đại học Kinh doanh Khối ngành Kinh doanh Chuyên ngành Quản trị kinh doanh *

Chuyên ngành Kinh doanh thương mại toàn cầu

Khoa Thông tin Quản trị kinh doanh *
Đại học Tổng hợp trí tuệ nhân tạo · Phần mềm Khối ngành Kỹ thuật phần mềm tổng hợp Chuyên ngành Phần mềm ứng dụng

Chuyên ngành Công nghệ dữ liệu

Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo

Khoa Thiết kế nội dung số

 

Những khoa có đánh dấu * kế bên là những khoa giới hạn về chỉ tiêu tuyển sinh cho mỗi học kỳ : Khoa thương mại quốc tế 21 người, Khoa truyền thông đa phương tiện 12 người, Khoa quản trị kinh doanh 38 người, Khoa thông tin quản trị kinh doanh 11 người, Khoa kỹ thuật điện tử 26 người, Khoa kỹ thuật máy tính 26 người. [Thí sinh của khoa biểu thị *:ứng tuyển vào khoa có biểu thị * làm nguyện vọng 1, và phải ứng tuyển vào các khoa khác (ngoại trừ khoa biểu thị *) cho nguyện vọng 2. Tùy thuộc vào điểm phỏng vấn có thể được phân bổ vào nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2. ※ Khối ngành tự do Đại học danh dự thí sinh thông thường không thể đăng ký.

 

  • Cơ sở Tự nhiên (Yongin)
Đại học Khoa, Chuyên ngành, Khối ngành
Đại học Khoa học Hóa học · Đời sống Khối ngành Hóa học · Năng lượng tổng hợp Chuyên ngành Hóa học nano học

Chuyên ngành Năng lượng tổng hợp

Khối ngành Công nghệ sinh học tổng hợp Chuyên ngành Dinh dưỡng thực phẩm

Chuyên ngành Khoa học hệ thống sinh học

Đại học Kỹ thuật hệ thống thông minh Khối ngành Kỹ thuật hệ thống cơ khí Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành Kỹ thuật robot

Khối ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng thông minh Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng và môi trường

Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Môi trường

Chuyên ngành Kỹ thuật Mobility thông minh

Khối ngành Kỹ thuật vật liệu hóa học mới Chuyên ngành Kỹ thuật hóa học

Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu mới

Đại học Tổng hợp chất bán dẫn · ICT Khoa Công nghệ chất bán dẫn
Khối ngành Kỹ thuật Điện và Điện tử Chuyên ngành Kỹ thuật Điện

Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử*

Khối ngành Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông Máy tính Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính*

Chuyên ngành Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

Khoa Kỹ thuật Quản lý công nghiệp Chuyên ngành Kỹ thuật Quản lý công nghiệp
Khối ngành Nghệ thuật – TDTT Khối ngành Thiết kế Chuyên ngành Thiết kế Truyền thông Hình ảnh

Chuyên ngành Thiết kế Công nghiệp

Chuyên ngành Thiết kế video hoạt hình

Chuyên ngành Thiết kế thời trang

Khối ngành TDTT Chuyên ngành Giáo dục Thể chất, Chuyên ngành Thể thao Công nghiệp
Khối ngành Nghệ thuật và Âm nhạc Đa phương tiện Chuyên ngành Âm nhạc phím

Chuyên ngành Thanh nhạc

Chuyên ngành Sáng tác

Khối ngành Biểu diễn nghệ thuật Chuyên ngành Sân khấu và Điện ảnh

Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc

Đại học Kiến trúc (Hệ 5 năm) Khối ngành Kiến trúc Chuyên ngành Kiến trúc

Chuyên ngành Kiến trúc truyền thống

Khoa Thiết kế nội thất
Đại học Kỹ thuật hệ thống thông minh Khoa Kỹ thuật Hạ tầng Thông minh Khoa Công trình dân dụng, môi trường và giao thông toàn cầu

 

2. Điều kiện tuyển sinh tại Đại học Myongji.

  • Sinh viên đã học xong năm 2 tại trường đại học ở Việt Nam.

( Và một số chứng từ, công bằng liên quan.)

Khoa hệ thường (Giảng dạy bằng tiếng Hàn) :

① Có TOPIK 3 trở lên.

② Đã hoàn thành lớp cấp 3 trở lên tại các trung tâm tiếng Hàn thuộc các trường Đại học ở Hàn Quốc.

③ Vượt qua kì thi tiếng Hàn do Trường Đại học Myongji tổ chức.

** Tuy nhiên đối với khối ngành Nghệ thuật – TDTT nếu có sự giới thiệu từ giáo sư thì được miễn tiêu chuẩn ngoại ngữ.

 

Khoa Công trình dân dụng, môi trường và giao thông toàn cầu (Giảng dạy bằng tiếng  Anh)

① Có chứng chỉ tiếng Anh như TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5

② Thí sinh có quốc tịch mà quốc gia đó lấy tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức và có khả năng nộp giấy tờ chứng minh về các lớp học tiếng Anh tại một trường trung học địa phương

 

Hệ chuyển tiếp (năm 2)

Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện dưới đây:

① Đã hoàn thành năm nhất (2 học kỳ) tại trường đại học hệ 4 năm và đã tích lũy đủ số tín chỉ yêu cầu.

*Hoàn thành năm học: Thí sinh buộc phải xác nhận với phía nhà trường trước đó xem đã tích lũy đủ số tín chỉ và đủ điều kiện để được chứng nhận hoàn thành năm học hay chưa, rồi mới được đăng ký nhập học.

② Đã tốt nghiệp hoặc chuẩn bị tốt nghiệp tại các trường cao đẳng ở trong và ngoài nước.

 

Hệ chuyển tiếp (năm 3)

Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện dưới đây:

① Đã hoàn thành năm hai (4 học kì) tại trường đại học hệ 4 năm và đã tích lũy đủ số tín chỉ yêu cầu.

*Hoàn thành năm học: Thí sinh buộc phải xác nhận với phía nhà trường trước đó xem đã tích lũy đủ số tín chỉ và đủ điều kiện để được chứng nhận hoàn thành năm học hay chưa, rồi mới được đăng ký nhập học.

② Đã tốt nghiệp hoặc chuẩn bị tốt nghiệp tại các trường cao đẳng ở trong và ngoài nước.

3. Học phí chuyên ngành tại Đại học Myongji

[Đơn vị : KRW(won)]

Phân khoa Học phí kì đầu Kì tiếp theo
Đại học Nhân văn

Đại học Khoa học Xã hội

Đại học Truyền thông

Đại học danh dự Đại học Luật

4,093,000 3,908,000
Đại học Kinh doanh Khoa Quốc tế

Chuyên ngành Kinh doanh thương

mại toàn cầu

4,125,000 3,941,000
Đại học Tổng hợp trí tuệ nhân tạo · Phần mềm

Đại học Tổng hợp ICT

5,447,000 5,263,000
Đại học Khoa học Hóa học · Đời sống

Đại học Khoa học Tự nhiên

4,954,000 4,769,000
Đại học Kỹ thuật hệ thống thông minh

Đại học tổng hợp chất bán dẫn · ICT

5,447,000 5,263,000
Đại học Nghệ thuật – TDTT Thiết kế 5,653,000 5,468,000
TDTT 5,418,000 5,233,000
Âm nhạc 5,736,000 5,551,000
Biểu diễn Nghệ thuật 5,897,000 5,712,000
Đại học Kiến trúc 5,897,000 5,712,000

 

IV. KÍ TÚC XÁ  ĐẠI HỌC MYONGJI

Cơ sở Phân loại Thời gian Phí kí túc xá
Seoul Phòng 4 người 1 học kỳ (16 tuần) 1,088,400 KRW ※ Không bao gồm phần ăn
Yongin Phòng 4 người 1 học kỳ (16 tuần) 1,119,000 KRW ※ Bao gồm 50 phần ăn

 

V. CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG ĐẠI HỌC MYONGJI

Học bổng nhập học mới (chuyển tiếp) chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu

※ Học bổng sinh hoạt phí: học bổng được cấp sau khi nhập học qua tài khoản ngân hàng / Học bổng người nước ngoài: miễn giảm ngay khi đóng học phí như mức quy định ở trên.

※ Sinh viên chuyển tiếp từ năm 4 theo các chương trình liên kết đào tạo được cấp học bổng theo tiêu chuẩn học bổng dành cho sinh viên đang theo học. (Đối với sinh viên trao đổi ngắn hạn, sẽ dựa theo thành tích của học kì cuối).

 

Bằng cấp TOPIK Nội dung cấp học bổng
Chưa có TOPIK 20% học phí (học bổng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 3

[English Track] TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5

40% học phí (học bổng người nước ngoài)
Đã có TOPIK 4

[English Track] TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6

60% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 20% (học bổng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 5

[English Track] TOEFL iBT 87 hoặc IELTS 6.5

70% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 30% (học bổng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 6

[English Track] TOEFL iBT 95 hoặc IELTS 7

80% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 40% (học bổng sinh hoạt phí)

 

Học bổng cho sinh viên nước ngoài đang theo học Từ học kỳ thứ 2

※ Số tín chỉ tối thiểu để đạt được học bổng: mỗi kỳ từ 12 tín chỉ trở lên.

※ Học bổng sẽ không được cấp cho sinh viên quá kì (học kì phát sinh do chưa tốt nghiệp).

※Đối với trường hợp thành tích học kỳ trước đạt 3.5 trở lên nhưng không có TOPIK/iBT/IELTS, sinh viên chỉ được nhận học bổng theo mức 3.0.

 

Điểm trung bình học kỳ trước(GPA) 4.5(tối đa) Nội dung cấp học bổng
2.5 [C+] trở lên 20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
3.0 [ B ] trở lên 40% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
3.5 [B+] trở lên

TOPIK 4 trở lên (Khối ngành TDTT TOPIK 3)

[English Track] TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6

50% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
4.0[ A ] trở lên

TOPIK 4 trở lên (Khối ngành TDTT TOPIK 3)

[English Track] TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6

100% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm hoàn toàn)

 

Ngoài ra còn có các học bổng khác  như : học bổng khích lệ thành tích TOPIK cho sinh viên đang theo học, cấp cho sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên 300,000 KRW, học bổng đặc biệt cho sinh viên mới nhập học (chuyển tiếp) từ 1 học kỳ trở lên 800,000 KRW…

Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc?

Khi đến với C-Korea bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.

 

VI. CƠ HỘI VIỆC LÀM  ĐẠI HỌC MYONGJI

Hỗ trợ việc làm
Nhu cầu việc làm bán thời gian gần trường Đại học Myongji
Khu vực xung quanh trường và các khu dân cư, nhà hàng gần trường có nhu cầu tuyển sinh viên làm việc bán thời gian rất cao. Nếu mở rộng đến gần khu vực Hongdae, nhu cầu việc làm sẽ đạt mức cao nhất trong nước.

Chương trình hỗ trợ việc làm
Trường tổ chức các buổi đào tạo nghề, hội chợ việc làm và các buổi thuyết trình để hỗ trợ sinh viên.
Trong tương lai, trường có kế hoạch xây dựng nền tảng tuyển dụng việc làm cho sinh viên quốc tế thông qua việc đăng tải hồ sơ và thu hút các doanh nghiệp hợp tác.

 

Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc? 

Khi đến với C-KOREA bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.

 

Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA

  • Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

 

Chia sẻ

    TIN TỨC MỚI NHẤT

    Bài viết liên quan

    ĐẠI HỌC DAEGU – 대구대학교

    Đại học Daegu là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại khu vực miền Nam Hàn Quốc, tọa lạc tại thành…

    Chi tiết

    ĐẠI HỌC MOKWON – 목원대학교

    Trường Đại học Mokwon, tọa lạc tại thành phố Daejeon – trung tâm giáo dục và khoa học công nghệ của Hàn Quốc, là một…

    Chi tiết

    ĐẠI HỌC INJE – 인제대학교

    Trường Đại học Inje là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Hàn Quốc, nổi bật với thế mạnh về y…

    Chi tiết