ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG – 순천향대학교

Trang chủ / Trường đại học Hàn Quốc / ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG – 순천향대학교

Tác giả : | Cập nhật lần cuối : 26-02-2025 | 152 lượt xem

Đại học Soonchunhyang là cơ sở giáo dục đại học đầu tiên tại Hàn Quốc được thành lập bởi tổ chức y tế. Trải qua nửa thế kỷ phát triển không ngừng, trường đã vươn lên trở thành một trong những trường đại học tư thục hàng đầu cả nước. Triết lý sáng lập của trường là “Yêu thương con người”,  theo đuổi sự đổi mới giáo dục để đạt được những thành tựu xuất sắc và hướng tới mục tiêu trở thành một Đại học có ảnh hưởng sâu rộng trong toàn xã hội.

I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG

Tên tiếng Hàn: 순천향대학교

Tên tiếng Anh:  SOONCHUNHYANG UNIVERSITY

Loại hình: Tư thục

Chứng nhận IEQAS

Năm thành lập: 1978                                                                                   

Số lượng sinh viên: 14,008 người

Địa chỉ: 22, Soonchunhyang-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Website: https://home.sch.ac.kr/sch/index.jsp

 

II. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG

STT MỤC ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN
1 Vị trí địa lý
  • Thời gian di chuyển: Mất khoảng 2 giờ để đến trung tâm Seoul, thuận tiện cho giao thông.
2 Học phí Thấp
3 Học bổng Hệ Đại học

Hệ Cao học

4 Chương trình vừa học vừa làm
5 Khả năng tìm việc làm thêm Vị trí đẹp dễ dàng tìm việc làm 
6 Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp Cao
7 Ký túc xá

 

2.1 Một số thành tựu của Đại học Soonchunhyang 

  • Được xếp hạng trong Top 200 trường đại học có tầm ảnh hưởng lớn nhất thế giới theo bảng xếp hạng THE Impact Rankings.
  • Thuộc Top 100 các trường đại học hàng đầu châu Á theo bảng xếp hạng QS Asia University Rankings.
  • Được chọn tham gia Dự án BK21 giai đoạn 4 (Brain Korea 21) với 5 trung tâm nghiên cứu, đứng đầu trong số các trường đại học tư thục khu vực.:
  • Tổ chức thành công lễ nhập học trên nền tảng Metaverse đầu tiên trên thế giới vào năm 2021, mở ra kỷ nguyên mới trong giáo dục số hóa.
  • Chương trình học bổng hào phóng cho sinh viên quốc tế, giúp sinh viên yên tâm học tập và phát triển sự nghiệp tại Hàn Quốc.
  • Tổ chức nhiều chương trình trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc và hỗ trợ sinh viên tham gia kỳ thi TOPIK cũng như các hoạt động ngoại khóa đa dạng.

 

2.2. Điều kiện tuyển sinh Đại học Soonchunhyang 

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Người nước ngoài
Đã tốt nghiệp THPT
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Đạt Topik 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên

 

III. HỆ HỌC TIẾNG D4 ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG

Viện Giáo dục Tiếng Hàn của Đại học Soonchunhyang là trung tâm đào tạo tiếng Hàn dành cho du học sinh nước ngoài cũng như người nước ngoài đang sinh sống tại Hàn Quốc. Viện cung cấp các khóa học giúp học viên nắm vững tiếng Hàn thực tiễn và tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc thông qua chương trình giảng dạy đa dạng và linh hoạt.

Thông tin khoá học

Kỳ học Tháng 3-6-9-12
Thời gian học Mỗi học kỳ kéo dài 10 tuần.

Học từ thứ Hai đến thứ Sáu (5 ngày/tuần). 

Tổng số giờ học: 200 giờ/học kỳ

Học phí 5,200,000 KRW (1,300,000 KRW x 4 học kỳ)
※ Đã bao gồm phí trải nghiệm văn hóa
Phí ký túc xá 2,104,000 KRW (cho 4 học kỳ)
※ Đã bao gồm tiền đặt cọc chìa khóa, không bao gồm chi phí ăn uống

Chương trình văn hóa

Trường tổ chức các sự kiện văn hóa phong phú, được hỗ trợ bởi chính phủ. Những chương trình này mang lại cơ hội cho sinh viên quốc tế tham gia vào các hoạt động văn hóa, giúp họ hiểu thêm về văn hóa Hàn Quốc cũng như tạo điều kiện giao lưu, kết nối với cộng đồng sinh viên trong trường. Các sự kiện này có thể bao gồm lễ hội, triển lãm, các buổi biểu diễn nghệ thuật, và nhiều hoạt động khác nhằm thúc đẩy sự hiểu biết và hòa nhập giữa các sinh viên quốc tế và sinh viên Hàn Quốc.

 

IV. HỆ CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG

4.1 Chuyên ngành Đại học Soonchunhyang 

Trường

Ngành học Khối ngành Tuyển sinh hệ Đại học Tuyển sinh Liên thông năm 2 Tuyển sinh Liên thông năm 3

Khoa học Tự nhiên (자연과학대학)

Hóa học (화학과) Khoa học Tự nhiên
Dinh dưỡng Thực phẩm (식품영양학과) Khoa học Tự nhiên
Sức khỏe Môi trường (환경보건학과) Khoa học Tự nhiên
Sinh học (생명과학과) Khoa học Tự nhiên
Khoa học Thể thao (스포츠과학과) Nghệ thuật Thể thao
Thể thao Xã hội (사회체육학과) Nghệ thuật Thể thao
Y học Thể thao (스포츠의학과) Nghệ thuật Thể thao

 

Trường

Ngành học Khối ngành Tuyển sinh hệ Đại học Tuyển sinh Liên thông năm 2 Tuyển sinh Liên thông năm 3

Khoa học Xã hội & Nhân văn (인문사회과학대학)

Tư vấn & Giáo dục Thanh thiếu niên (청소년교육·상담학과) Khoa học Xã hội
Luật (법학과) Khoa học Xã hội
Hành chính công (행정학과) Khoa học Xã hội
Quản trị Cảnh sát (경찰행정학과) Khoa học Xã hội

 

Trường

Ngành học Khối ngành Tuyển sinh hệ Đại học Liên thông năm 2 Liên thông năm 3

Quản lý Toàn cầu (글로벌경영대학)

Quản trị Kinh doanh (경영학과) Khoa học Xã hội
Thương mại Quốc tế (국제통상학과) Khoa học Xã hội
Quản trị Du lịch (관광경영학과) Khoa học Xã hội
Kinh tế & Tài chính (경제금융학과) Khoa học Xã hội
Quản lý Tài chính IT (IT금융경영학과) Khoa học Xã hội
Công nghiệp Văn hóa Toàn cầu (글로벌문화산업학과) Khoa học Xã hội
Kế toán (회계학과) Khoa học Xã hội

 

Trường

Ngành học Khối ngành Tuyển sinh hệ Đại học Liên thông năm 2 Liên thông năm 3

Kỹ thuật (공과대학)

Kỹ thuật Máy tính (컴퓨터공학과) Kỹ thuật
Kỹ thuật Thông tin (정보통신공학과) Kỹ thuật
Kỹ thuật Điện tử (전자공학과) Kỹ thuật
Kỹ thuật Điện (전기공학과) Kỹ thuật
Kỹ thuật Điện tử & Thông tin (전자정보공학과) Kỹ thuật
Kỹ thuật Hóa học Nano (나노화학공학과) Kỹ thuật
Kỹ thuật Môi trường & Năng lượng (에너지환경공학과) Kỹ thuật
Kỹ thuật Vật liệu Màn hình (디스플레이신소재공학과) Kỹ thuật
Kỹ thuật Cơ khí (기계공학과) Kỹ thuật

 

Trường

Ngành học Khối ngành Tuyển sinh hệ Đại học Liên thông năm 2 Liên thông năm 3

Hội tụ CNTT (SW융합대학)

Kỹ thuật Phần mềm Máy tính (컴퓨터소프트웨어공학과) Kỹ thuật
An ninh Thông tin (정보보호학과) Kỹ thuật
Metaverse & Game (메타버스&게임학과) Kỹ thuật
AI & Dữ liệu lớn (AI·빅데이터학과) Kỹ thuật
IoT (사물인터넷학과) Kỹ thuật
Kỹ thuật IT Y tế (의료IT공학과) Kỹ thuật

 

Trường

Ngành học Khối ngành Tuyển sinh hệ Đại học Liên thông năm 2 Liên thông năm 3

Khoa học Y tế (의료과학대학)

Quản lý Hành chính Y tế (보건행정경영학과) Khoa học Xã hội
Công nghệ Sinh học Y tế (의료생명공학과) Khoa học Tự nhiên
Xét nghiệm Y học (임상병리학과) Khoa học Tự nhiên
Trị liệu lao động (작업치료학과) Khoa học Tự nhiên
Kỹ thuật Dược phẩm (의약공학과) Khoa học Tự nhiên
Kỹ thuật Y sinh (의공학과) Kỹ thuật

 

Trường Ngành học Khối ngành Tuyển sinh hệ Đại học Liên thông năm 2 Liên thông năm 3

SCH Media Labs (SCH미디어랩스)

Nội dung Văn hóa Hàn Quốc (한국문화콘텐츠학과) Khoa học Xã hội
Anh ngữ (영미학과) Khoa học Xã hội
Trung Quốc học (중국학과) Khoa học Xã hội

 

4.2 Học phí Đại học Soonchunhyang 

Phí tuyển sinh 60.000 KRW

Phân loại Ngành học Học phí (Học kỳ đầu) Học phí (Từ học kỳ thứ hai)
Khoa học Nhân văn & Xã hội Khoa Nhân văn, Khoa Xã hội, Ngành Trung Quốc học, Ngành Tự do Toàn cầu Toàn cầu, Ngành Nội dung Văn hóa Hàn Quốc, Ngành Anh ngữ 3,696,000 KRW 3,524,000 KRW
Trường Quản lý Toàn cầu Tất cả các ngành thuộc Trường Quản lý Toàn cầu 3,926,000 KRW 3,754,000 KRW
Khoa học Tự nhiên Khoa Khoa học Tự nhiên, Ngành Kỹ thuật Dược phẩm, Ngành Truyền thông Báo chí, Ngành Quản lý Hành chính Y tế, Ngành Truyền thông Đa phương tiện 4,156,000 KRW 3,984,000 KRW
Nghệ thuật và Kỹ thuật Ngành Nghệ thuật Biểu diễn & Truyền thông (Chuyên ngành Kịch múa, Chuyên ngành Phim & Hoạt hình), Ngành Kịch múa, Ngành Phim & Hoạt hình, Ngành Thương mại Điện tử, Trường Kỹ thuật, Ngành Hoạt hình Kỹ thuật số, Ngành Ô tô Thông minh, Ngành Kỹ thuật Năng lượng, Ngành Nghệ thuật Biểu diễn, Ngành Kỹ thuật Y sinh, Ngành Kiến trúc (5 năm), Trường Hội tụ CNTT (Ngành Kỹ thuật Phần mềm Máy tính, An ninh Thông tin, Metaverse & Game, Kỹ thuật IT Y tế, AI & Dữ liệu lớn, IoT) 4,527,000 KRW 4,354,000 KRW
Khoa học Y tế Ngành Nội dung Truyền thông, Ngành Xét nghiệm Y học, Ngành Công nghệ Sinh học Y tế, Ngành Trị liệu lao động 4,265,000 KRW 4,093,000 KRW
Y khoa Ngành Y học (Dự bị Y khoa và Y khoa) 5,443,000 KRW 5,271,000 KRW
Điều dưỡng Ngành Điều dưỡng 4,460,000 KRW 4,288,000 KRW
Giáo dục đặc biệt và Xã hội Ngành Giáo dục đặc biệt, Ngành Giáo dục Mầm non, Ngành Giáo dục Thanh thiếu niên & Tư vấn, Ngành Toán học, Ngành Phúc lợi Xã hội 3,845,000 KRW 3,673,000 KRW

 

V. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG

Chính sách học bổng và giảm học phí 

Phân loại Điều kiện Nội dung học bổng Ghi chú
Sinh viên mới và chuyển tiếp TOPIK cấp 6 1,400,000 KRW Áp dụng cho học kỳ đầu tiên

Chỉ chấp nhận kết quả đạt được trước ngày nhập học

Được cấp sau khoảng 4 tuần từ ngày nhập học

TOPIK cấp 5 1,200,000 KRW
TOPIK cấp 4 1,000,000 KRW
TOPIK cấp 3 800,000 KRW
Sinh viên đang theo học Điểm trung bình học kỳ trước từ 4.0 trở lên ▪ 100% học phí

▪ 100% phí ký túc xá

 Áp dụng từ học kỳ thứ hai trở đi
Điểm trung bình từ 3.5 – 3.99 ▪ 30% học phí

▪ 100% phí ký túc xá

Điểm trung bình từ 3.0 – 3.49 ▪ 25% học phí

▪ 100% phí ký túc xá

Điểm trung bình từ 2.5 – 2.99 ▪ 20% học phí

▪ 100% phí ký túc xá

Điểm trung bình từ 2.0 – 2.49 ▪ 0% học phí

▪ 100% phí ký túc xá

Lưu ý:

  • Học bổng 100% học phí chỉ áp dụng một lần cho học kỳ đầu tiên.
  • Sinh viên quốc tế chỉ cần đóng số tiền còn lại sau khi đã trừ học bổng từ mức học phí công bố.
  • Ngành Giáo dục đặc biệt, Giáo dục mầm non, Giáo dục thanh thiếu niên & Tư vấn, Phúc lợi xã hội thuộc Khoa Nhân văn và Khoa học xã hội có mức học phí riêng biệt.
  • Ngoài các loại học bổng trên, còn có các chính sách học bổng khác được áp dụng theo quy định riêng của trường.

 

VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG

Thông tin về ký túc xá và chi phí:

Loại ký túc xá Số giường/phòng Chi phí/1 người Ghi chú
Hakseongsa 1, 3 4 giường/phòng 516,000 KRW Bao gồm tiền đặt cọc 10,000 KRW
Hakseongsa 2 2 giường/phòng 580,000 KRW
Hyangseol Dormitory 3 2 giường/phòng 815,000 KRW
Global Village (GV) 2 giường/phòng 815,000 KRW

Tiện ích trong khuôn viên trường:

  1. Sân cỏ nhân tạo (dành cho các môn thể thao)
  2. Nhà thi đấu trong nhà (dành cho các môn thể thao khác nhau)
  3. Quán Internet (khu vực nghỉ ngơi và xem TV)
  4. Quán cà phê, tiệm bánh, tiệm làm tóc, cửa hàng kính mắt
  5. Rạp chiếu phim, phòng thể dục (fitness), phòng bi-da, phòng bóng bàn
  6. Phòng học ngôn ngữ: Không chỉ học tiếng Anh mà còn nhiều ngoại ngữ khác, tổ chức các sự kiện và hội thảo
  7. Phòng học nhóm
  8. Phòng đa phương tiện, phòng sản xuất phương tiện truyền thông, phòng nghe nhìn
  9. Sân tennis, sân bóng rổ
  10. Phòng nhảy
  11. Sân khấu ngoài trời (dành cho sự kiện và biểu diễn)
  12. Hội trường lớn (dành cho sự kiện)

 

VII. CƠ HỘI VIỆC LÀM ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG

Phát triển chương trình hỗ trợ việc làm cho sinh viên quốc tế và định cư tại khu vực
Trường đang phát triển các chương trình nhằm hỗ trợ sinh viên quốc tế trong việc tìm kiếm việc làm và định cư tại khu vực. 

Nhu cầu làm việc bán thời gian trong ngành sản xuất tại thành phố Asan

  • Do đặc thù của khu vực, nhu cầu tìm việc làm trong ngành sản xuất cao hơn so với các công việc trong nhà hàng.

Chương trình IPP cho sinh viên quốc tế

  • Hiện tại, trường đang triển khai chương trình IPP (Integrated Program for Internships) cho sinh viên quốc tế, tập trung vào các sinh viên năm cuối và đã tốt nghiệp.
  • Trường hợp tác với các doanh nghiệp trong khu vực để kết nối với các chương trình việc làm và visa F2R, hỗ trợ sinh viên quốc tế có cơ hội việc làm lâu dài sau khi tốt nghiệp.
  • Trường cũng duy trì liên lạc với các doanh nghiệp trong khu vực và đăng các thông báo tuyển dụng thường xuyên.

 

Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc? 

Khi đến với C-KOREA bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.

 

Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA

Chia sẻ

    TIN TỨC MỚI NHẤT

    Bài viết liên quan

    ĐẠI HỌC DAEGU – 대구대학교

    Đại học Daegu là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại khu vực miền Nam Hàn Quốc, tọa lạc tại thành…

    Chi tiết

    ĐẠI HỌC MOKWON – 목원대학교

    Trường Đại học Mokwon, tọa lạc tại thành phố Daejeon – trung tâm giáo dục và khoa học công nghệ của Hàn Quốc, là một…

    Chi tiết

    ĐẠI HỌC INJE – 인제대학교

    Trường Đại học Inje là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Hàn Quốc, nổi bật với thế mạnh về y…

    Chi tiết