ĐẠI HỌC CHONNAM- 전남대학교

Trang chủ / Trường đại học Hàn Quốc / ĐẠI HỌC CHONNAM- 전남대학교

Tác giả : | Cập nhật lần cuối : 08-01-2025 | 498 lượt xem

Trường Đại học Chonnam ( Chonnam National University) là một trong những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1952. Trường nổi bật với sứ mệnh đào tạo nhân tài và thúc đẩy nghiên cứu khoa học, góp phần phát triển kinh tế và xã hội. Chonnam University cung cấp môi trường học tập chất lượng cao, khuyến khích sinh viên phát triển kiến thức, kỹ năng và phẩm chất toàn diện. Trường cũng có mối quan hệ hợp tác quốc tế rộng rãi, tạo cơ hội cho sinh viên và giảng viên tham gia vào các chương trình trao đổi và nghiên cứu toàn cầu. Với tư cách là một trường đại học toàn cầu có quan hệ đối tác với 557 trường đại học ở 62 quốc gia,trường phát triển sự đa dạng học thuật với hơn 100 ngành học, cung cấp tất cả các lĩnh vực học thuật mà nhân loại cần, và nuôi dưỡng trí tuệ mạnh mẽ không thua kém bất kỳ trường đại học nào trên thế giới.

 

Ảnh lawn

I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC 

Tên tiếng Hàn: 전남대학교

Tên tiếng Anh:  CHONNAM NATIONAL UNIVERSITY

Năm thành lập: 1952                                                                                      

Số lượng sinh viên: 21,206người

Địa chỉ: 77 Yongbong-ro Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc

Website: jnu.ac.kr 

 

II. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC

STT MỤC ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN
1 Vị trí địa lý Tọa lạc tại thành phố Gwangju, Hàn Quốc. Cụ thể, trường nằm ở khu vực Yongbong-dong, quận Gwangju. Đây là một trong những thành phố lớn của Hàn Quốc
2 Học phí Trung bình
3 Học bổng Hệ Đại học

Hệ Cao học

4 Chương trình vừa học vừa làm
5 Khả năng tìm việc làm thêm Vị trí dễ tìm việc làm 
6 Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp Cao
7 Ký túc xá

 

Điều kiện tuyển sinh Đại học 

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Người nước ngoài
Đã tốt nghiệp THPT
GPA THPT > 7.0
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Đạt Topik 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên

 

III. HỆ HỌC TIẾNG D4 

Đối tượng tuyển sinh – Học sinh ngoại quốc hoặc học sinh Hàn Quốc sống ở nước ngoài – Học sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên (dự kiến tốt nghiệp) hoặc có trình độ học vấn tương đương

 

Thông tin khoá học

Kỳ học Tháng 3-6-9-12 Ghi chú
Học phí 1,400,000won (1 học kỳ) 

5,600,000won (4 học kỳ)

Học sinh Việt Nam phải đăng ký 4 học kỳ (1 năm)
Ký túc xá Khoảng 950.000won  (6 tháng, phòng căn hộ, 2 người 1 phòng)
Phí đăng ký 50,000won Không hoàn lại
Phí bảo hiểm 70,000won ( 7 tháng ) Bảo hiểm công ty tư nhân đối với visa D-4, sau 6 tháng gia nhập bảo hiểm quốc dân bắt buộc

IV. HỆ CHUYÊN NGÀNH

4.1 Chuyên ngành

Đại học/Khoa Khối ngành Tên chuyên ngành Ngôn ngữ giảng dạy
Đại học Điều dưỡng Khoa học tự nhiên Khoa Điều dưỡng (Nursing) 100% tiếng Hàn
Đại học Kinh doanh Nhân văn – Xã hội Khoa Quản trị Kinh doanh 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Kinh tế (Department of Economics) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Chương trình hợp tác Chương trình hợp tác Dịch vụ Tương lai Kỹ thuật số (Interdisciplinary Program of Digital Future Convergence Service) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Nhân văn – Xã hội Khoa Kế toán (Department of Accounting) 100% tiếng Hàn
Đại học Kỹ thuật Kỹ thuật Khoa Kiến trúc và Xây dựng dân dụng (Department of Architecture and Civil Engineering) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật Polymer (Department of Polymer Engineering) 100% tiếng Anh
Chương trình hợp tác Chương trình hợp tác Quang học (Interdisciplinary Program for Photonic Engineering) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật Cơ khí (Department of Mechanical Engineering) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật Công nghiệp (Industrial Engineering) 100% tiếng Hàn
Kỹ thuật Khoa Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Department of Materials Science and Engineering) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên (Energy & Resources Engineering) 100% tiếng Hàn
Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật Trí tuệ nhân tạo (Department of Artificial Intelligence Convergence) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật Điện (Electrical Engineering) 100% tiếng Hàn
Kỹ thuật Khoa Điện tử và Kỹ thuật Máy tính (Department of Electronics and Computer Engineering)

Chuyên ngành: – Kỹ thuật Điện tử

– Kỹ thuật Máy tính

– Khoa học Máy tính

Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Chương trình hợp tác Chương trình hợp tác An ninh Thông tin (Department of Information Security Convergence) 100% tiếng Hàn
Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật Điện tử và Máy tính Thông minh (Department of Intelligent Electronics and Computer Engineering) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật Hóa học (Department of Chemical Engineering) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật Môi trường và Năng lượng (Environmental and Energy Engineering) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh

 

Đại học/Khoa Khối ngành Tên chuyên ngành Ngôn ngữ giảng dạy
Đại học Khoa học Nông nghiệp và Cuộc sống Nhân văn – Xã hội Khoa Kinh tế Nông nghiệp (Department of Agricultural Economics) 100% tiếng Hàn
Khoa học tự nhiên Khoa Hóa học Nông nghiệp (Department of Agricultural Chemistry) 100% tiếng Anh
Khoa học tự nhiên Khoa Công nghệ Sinh học và Chăn nuôi (Department of Animal Science and Biotechnology) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Khoa học tự nhiên Khoa Công nghiệp Chăn nuôi (Department of Animal Science and Bioindustry) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Khoa học tự nhiên Khoa Khoa học Horticulture (Department of Horticulture) 100% tiếng Hàn
Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật Hệ thống Sinh học Tích hợp (Department of Convergence Biosystems Engineering) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Khoa học tự nhiên Khoa Công nghệ Sinh học và Khoa học Thực phẩm (Department of Integrative Food, Bioscience and Biotechnology) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Khoa học tự nhiên Khoa Sinh học ứng dụng (Applied Biology) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Khoa học tự nhiên Khoa Khoa học Gỗ (Wood Science and Engineering) 100% tiếng Anh
Khoa học tự nhiên Khoa Khoa học Gỗ và Cảnh quan (Wood Science and Landscape Architecture) 100% tiếng Anh
Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật Sinh học và Hệ thống Nông thôn (Department of Rural and Bio-systems Engineering) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Đại học Sư phạm Khoa học tự nhiên Khoa Giáo dục Gia đình (Department of Home Economics Education) 100% tiếng Hàn
Khoa học tự nhiên Khoa Giáo dục Khoa học (Science Education) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Giáo dục (Education) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Nhân văn – Xã hội Khoa Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc (Korean Language Education) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Giáo dục Xã hội (Department of Social Studies Education) 100% tiếng Hàn
Khoa học tự nhiên Khoa Giáo dục Toán học (Mathematics Education) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Giáo dục Tiếng Anh (English Education) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Nghệ thuật thể thao Khoa Thể dục thể thao (Department of Physical Education) 100% tiếng Hàn
Chương trình hợp tác Chương trình hợp tác Giáo dục Tiếng Hàn (Interdisciplinary Program in Teaching Korean as a Foreign Language) 100% tiếng Hàn
Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn – Xã hội Chương trình hợp tác Quản lý Hồ sơ (Interdisciplinary Program of Archival Studies) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Chương trình hợp tác Di cư Toàn cầu (Global Diaspora, International Studies) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Nhân văn – Xã hội Khoa Thông tin và Quản lý Hồ sơ (Library and Information Science) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Nhân học Văn hóa và Khảo cổ học (Department of Cultural Anthropology and Archaeology) 100% tiếng Hàn

 

Đại học/Khoa Khối ngành Tên chuyên ngành Ngôn ngữ giảng dạy
Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn – Xã hội Khoa Xã hội học (Department of Sociology) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Truyền thông và Phương tiện (Dept. of Media and Communication) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Tâm lý học (Department of Psychology) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Chính trị học (Political Science) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Địa lý (Geography) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Quản lý công (Department of Public Administration) 100% tiếng Hàn
Đại học Khoa học Cuộc sống Chương trình hợp tác Chương trình hợp tác Xã hội học (Social Welfare) 100% tiếng Hàn
Khoa học tự nhiên Khoa Môi trường Gia đình & Phúc lợi (Family Environment & Welfare) 100% tiếng Hàn
Khoa học tự nhiên Khoa Dinh dưỡng và Thực phẩm (Department of Food & Nutrition) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Khoa học tự nhiên Khoa Thời trang và Dệt may (Department of Clothing & Textiles) 100% tiếng Hàn
Đại học Thú y Khoa học tự nhiên Khoa Thú y (Department of Veterinary Medicine) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Đại học Dược Khoa học tự nhiên Khoa Dược (Pharmacy) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Đại học Nghệ thuật Nghệ thuật thể thao Khoa Nhạc truyền thống Hàn Quốc (Korean Music) 100% tiếng Hàn
Nghệ thuật thể thao Khoa Thiết kế (Design) 100% tiếng Hàn
Nghệ thuật thể thao Khoa Mỹ thuật (Department of Fine arts) 100% tiếng Hàn
Chương trình hợp tác Chương trình hợp tác Nghệ thuật và Công nghệ Thiết kế (Interdisciplinary Program of Arts & Design Technology) 100% tiếng Hàn
Nghệ thuật thể thao Khoa Âm nhạc (Department of Music) 100% tiếng Hàn
Đại học Y Khoa học tự nhiên Khoa Khoa học Y sinh – Ngành Khoa học Y tế (Biomedical Science – Major of Medical Science) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Y học Khoa Y học (Medical Science) 100% tiếng Hàn
Đại học Nhân văn Nhân văn – Xã hội Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc (Korean Language & Literature) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Ngôn ngữ và Văn học Pháp (French Language & Literature) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Lịch sử (History) 100% tiếng Hàn
Chương trình hợp tác Chương trình hợp tác Văn hóa Châu Á (Interdisciplinary Program of Asian Culture) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh (Dept. of English Language and Literature) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh

 

Đại học/Khoa Khối ngành Tên chuyên ngành Ngôn ngữ giảng dạy
Đại học Nhân văn Nhân văn – Xã hội Khoa Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản (Japanese Language & Literature) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc (Chinese Language & Literature) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Triết học (Philosophy) 100% tiếng Hàn
Chương trình hợp tác Chương trình hợp tác Dịch thuật văn bản Hàn Quốc sang Hán văn (Interdisciplinary Course for Translating Korean Texts in Classical Chinese) 100% tiếng Hàn
Nhân văn – Xã hội Khoa Nghiên cứu Honam (Honam Studies) 100% tiếng Hàn
Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa học tự nhiên Khoa Vật lý (Department of Physics) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Khoa học tự nhiên Khoa Toán học và Thống kê – Ngành Khoa học Dữ liệu / Ngành Thống kê (Department of Mathematics and Statistics – Major of Data Science / Major of Statistics) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Khoa học tự nhiên Khoa Khoa học và Công nghệ Sinh học (Department of Biological Sciences and Biotechnology) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Khoa học tự nhiên Khoa Sinh học (Department of Biological Sciences) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Khoa học tự nhiên Khoa Khoa học Địa chất và Môi trường (Geological and Environmental Sciences) 100% tiếng Hàn
Khoa học tự nhiên Khoa Hải dương học (Oceanography) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Khoa học tự nhiên Khoa Hóa học (Department of Chemistry) 100% tiếng Hàn
Đại học Văn hóa chuyên nghiệp Nhân văn – Xã hội Khoa Nghiên cứu Văn hóa (Department of Cultural Studies) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Trường Đại học Luật Nhân văn – Xã hội Khoa Luật (Law) 100% tiếng Hàn
Chương trình hợp tác Chương trình hợp tác NGO (Graduate School of NGO) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Trường Cao học Nha khoa Y học Khoa Nha khoa (Dental Bioscience) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Y học Khoa Nha khoa (Dental Science) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Chương trình hợp tác Chương trình hợp tác Kỹ thuật Y khoa (Medical Engineering Joint Research) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh
Chương trình hợp tác Chương trình hợp tác Hóa học Nước hoa và Mỹ phẩm (Interdisciplinary Program of Perfume & Cosmetics) Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh

Ảnh lawn

4.2 Học phí

Học phí theo ngành học (đơn vị: KRW)

Phí xét tuyển: 70,000 won

Ngành học Học phí
Kỹ thuật 3,124,000 KRW
Nghệ thuật 3,607,000 KRW
Thú y 3,956,000 KRW
Y học, Nha khoa 4,535,000 KRW
Dược học 3,177,000 KRW
Khoa học, Thể thao 3,037,000 KRW
Nhân văn – Xã hội 2,354,000 KRW
  • Lưu ý: Mức học phí trên là theo tiêu chuẩn có thể thay đổi tùy thuộc vào kết quả đánh giá học phí hàng năm.
  • Quy định: Các vấn đề liên quan đến việc hủy đăng ký và hoàn phí học phí sẽ được xử lý theo “Quy định về học phí của trường đại học” và “Điều lệ trường Đại học Chonnam”.

V. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC

Học bổng

Tên học bổng Số tiền học bổng Tổ chức cấp học bổng Đối tượng xét tuyển
Học bổng Toàn cầu Miễn học phí toàn bộ học kỳ đầu nhập học Khoa chuyên môn Tất cả ứng viên trúng tuyển (Không cần nộp đơn xin học bổng riêng)
Học bổng Xuất sắc TOPIK Miễn học phí toàn bộ học kỳ đầu nhập học Phòng hợp tác quốc tế Những ứng viên có chứng chỉ TOPIK cấp 6 (Không áp dụng đối với chứng chỉ hết hạn)
Học bổng SRS (Học bổng Nghiên cứu chiến lược) Miễn học phí toàn bộ học kỳ đầu nhập học Phòng hợp tác quốc tế Không có người hướng dẫn (giáo viên hướng dẫn) sẽ không đủ điều kiện xét tuyển
Học bổng BK SRS (Học bổng Nghiên cứu chiến lược BK) Miễn học phí toàn bộ học kỳ đầu nhập học Khoa BK giáo dục nghiên cứu Ứng viên thuộc khoa BK giáo dục nghiên cứu (Không có giáo viên hướng dẫn sẽ không đủ điều kiện)
Học bổng Xuất sắc Giảm học phí một phần (Giảm từ 12~17% học phí toàn bộ) Sinh viên và Khoa Các ứng viên có thành tích học tập xuất sắc (Không cần nộp đơn xin học bổng riêng)
  • Các học bổng khác có thể tham khảo trên website trường đại học Jeonnam (Các học bổng có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình ngân sách).
  • Kết quả xét học bổng sẽ được công bố cùng với kết quả trúng tuyển

VI. KÝ TÚC XÁ 

 Đơn vị : KRW

Campus Tòa nhà Phòng Kỳ ngắn hạn

(4 tháng)

Kỳ dài hạn

(6 tháng)

Gwangju Tòa 3~4  2 người Đang cải tạo 
Tòa 6 1 người
Tòa 8 2 người 590,000 942,200
1 người 1,180,000 1,884,400
Tòa 9 2 người 590,000 942,200
Yeosu 2 người 609,500

 

  • Sinh viên quốc tế: Là đối tượng ưu tiên xét tuyển, nhưng sẽ không được xét tuyển nếu có các bệnh lý pháp lý hoặc không phù hợp với cuộc sống tập thể.

 

Qua bài viết này C-KOREA mong muốn đưa đến thông tin bổ ích giúp các bạn  mở rộng cơ hội chọn ngành nghề phù hợp với bản thân. Cũng như phương châm của C-KOREA luôn tìm kiếm và mang đến các cơ hội vừa học vừa làm đến cho sinh viên khi du học Hàn Quốc.

Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc?

Khi đến với C-KOREA bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.

 

Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA

  • Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Chia sẻ

    TIN TỨC MỚI NHẤT

    Bài viết liên quan

    ĐẠI HỌC HÀNG HẢI QUỐC GIA MOKPO – 국립목포해양대학교

    Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo (MMU) được thành lập vào năm 1950, trường đã đào tạo cung ứng cho ngành giao thông vận…

    Chi tiết

    ĐẠI HỌC NỮ DONGDUK – 동덕여자대학교

    Trường Đại học Nữ Dongduk là một trong những trường đại học tư thục danh tiếng tại thủ đô Seoul, Hàn Quốc, với lịch sử…

    Chi tiết

    CAO ĐẲNG KHOA HỌC JEONBUK – 전북과학대학교

    Hãy theo đuổi ước mơ và hy vọng của bạn tại Hàn Quốc! Trường Đại học Khoa học Jeonbuk luôn sẵn sàng hỗ trợ các…

    Chi tiết