Đại học Hannam, còn được gọi là HU, là một học viện giáo dục đại học uy tín tọa lạc tại Daejeon, Hàn Quốc. Kể từ khi thành lập vào năm 1956, HU đã trở thành một trường đại học được kính trọng, nổi tiếng với sự cống hiến cho sự xuất sắc trong học thuật và giáo dục toàn diện. Sứ mệnh của Đại học Hannam là cung cấp cho sinh viên nền giáo dục chất lượng và thúc đẩy sự phát triển trí tuệ và cá nhân của họ. Trường cũng hướng đến mục tiêu bồi dưỡng những nhà lãnh đạo có tầm nhìn toàn cầu, các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm xã hội mạnh mẽ.
I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC HANNAM
Tên tiếng Hàn:한남대학교
Tên tiếng Anh: HANNAM UNIVERSITY
Năm thành lập: 1956
Số lượng sinh viên:15,555sinh viên ( 831 sinh viên Việt Nam)
Địa chỉ: 70 Hannam-ro, Daejeon, Hàn Quốc
Website: www.hannam.ac.kr
II. HỆ HỌC TIẾNG D4
Viện tiếng Hàn trường Đại học Hannam là một cơ quan giáo dục thực hiện việc đào tạo văn hóa và tiếng Hàn Quốc. Viện tiếng Hàn đang thúc đẩy đào tạo cho học viên có sự giao lưu trao đổi học tập cùng nhau, đào tạo cho học viên chuyển tiếp lên hệ đại học và sau đại học, đào tạo giúp học viên tìm hiểu lịch sử và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc một cách phong phú.
Viện tiếng Hàn trường Đại học Hannam được thành lập vào năm 2002 bằng tên gọi Trung tâm tiếng Hàn khởi đầu là việc đào tạo văn hóa và tiếng Hàn Quốc dưới nền tảng Chương trình Hàn Quốc Học của trường Đại học Hannam từ năm 1985, đến năm 2016 được đổi tên thành Viện tiếng Hàn. Đến với Viện tiếng Hàn học viên không những được nhận sự đào tạo tiếng Hàn Quốc một cách vững chắc mà còn được trải nghiệm nhiều hoạt động đa dạng cùng sự giao lưu trao đổi với các học viên đến từ khắp nơi trên thế giới.
2.1. Điều kiện đăng ký
- Người tốt nghiệp cấp 3 hoặc chứng nhận tương đương
- Người sẽ đăng ký học hệ cử nhân (hoặc cao học)
※ Chỉ chấp thuận việc chuyển trường với người có lý do đặc biệt và có thời hạn lưu trú trên 6 tháng
2.2. Học phí
Khóa học tiếng Hàn chính quy | |
Học phí (Theo năm 2021) | 1 kỳ học 3 tháng 1,400,000won |
Khác | Phí nhập học 70,000won (1 lần/không hoàn phí)
Bảo hiểm 116,000won (1 năm 6 tháng) Ký túc xá 1,130,000won (2 học kỳ/6 tháng/không bao gồm phí ăn, Phí ký túc xá có thể thay đổi dựa theo ký túc xá được xếp) |
Tổng | 4 học kỳ(1 năm) Tiêu chí đăng ký 6,916,000won |
2.3. Giới thiệu khóa học
Thời gian học / 1 kỳ |
10 tuần (tổng 200 giờ) |
Nội dung |
|
Thời gian học : Một học kỳ gồm 10 tuần với tổng thời gian 200 giờ.Một tuần 5 buổi từ thứ 2 đến thứ 5, mỗi buổi học 4 tiếng.Lớp học sẽ diễn ra từ 9 giờ sáng đến 1 giờ chiều.
Chương trình giảng dạy : Có 3 cấp bậc được chia theo năng lực của học sinh từ sơ cấp ( lớp 1~2), trung cấp (lớp 3~4) đến cao cấp (lớp 5 trở lên)
2.4. Các chương trình tăng cường hỗ trợ sinh viên nước ngoài.
Hỗ trợ học tập : Là chương trình mà học viên của Viện tiếng Hàn được sinh viên đại học là người Hàn Quốc đang theo học ở trường giúp đỡ việc học tiếng Hàn. Thông qua chương trình này học viên có thể kết bạn với người Hàn Quốc và rèn luyện vốn tiếng Hàn của mình.
Trải nghiệm văn hóa : Chương trình được tổ chức vào mỗi học kỳ, là chương trình mà học viên của Viện tiếng Hàn có thể trải nghiệm văn hóa hiện đại và truyền thống của Hàn Quốc. Học viên được tham quan viện bảo tàng, địa điểm du lịch nổi tiếng, trải nghiệm mặc Hanbok, làm đồ gốm. Đây cũng là cơ hội để kết nối và tạo dựng mối quan hệ cùng bạn bè và giáo viên trong lớp.
Lớp học đặc biệt : Thông qua lớp học đặc biệt bằng tiếng Hàn cung cấp các bài giảng tiếng Hàn đặc biệt hữu ích cho việc khám phá nghề nghiệp hỗ trợ cho học viên có ý định lên chuyên ngành.
Bằng cách gợi ý các hướng đi và nghề nghiệp khác nhau cho các học viên, giúp học viên tìm được chuyên ngành phù hợp với năng khiếu của bản thân và chuẩn bị cho cuộc sống sinh viên đại học.
Để giúp học viên có thể dễ dàng hòa nhập và thành công với cuộc sống sinh viên trong đại học nhà trường hỗ trợ chương trình liên quan đến cuộc sống đại học và cách tạo dựng mối quan hệ.
Lớp học Mastertopik : Thông qua bài giảng luyện thi Topik một cách có hệ thống giúp nâng cao tỷ lệ đậu Topik cho học viên.Nâng cao trình độ tiếng Hàn của học viên đang theo học, sinh viên đại học và sau tốt nghiệp.Tăng hiệu quả với học bổng Topik cho các học viên khi tham gia học và thi được chứng nhận Topik. Điều kiện để lên đại học là Topik 3~4, vì vậy khuyến khích các học viên có ý định lên chuyên ngành sớm tham gia học.
Định hướng chuyên ngành :Cung cấp thông tin về các khoa mà sinh viên nước ngoài muốn nhập học và chia sẻ hồ sơ và thời gian đăng ký và thông tin học bổng
2.5. Học bổng
Dựa theo kết quả tổng kết của mỗi lớp vào cuối học kỳ được nhận 150,000won/100,000won/50,000won cho bạn có kết quả cao nhất/nhì/ba. Trường hợp sinh viên trao đổi, không được tính ở học kỳ mùa xuân và thu vì đã được miễn học phí. Đối với chương trình khóa học tiếng Hàn từ xa dựa theo kết quả tổng kết vào cuối học kỳ được miễn phí đăng ký và được giảm 50% học phí cho kỳ học đầu tiên của chương trình khóa học tiếng Hàn chính quy.
III. HỆ HỌC CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC HANNAM D2
3.1. Mục tiêu giáo dục:
- Phát triển năng lực chuyên môn cho giáo viên tiểu học và trung học cơ sở, các nhà quản lý giáo dục, và các chuyên gia giáo dục để thực hiện tốt nhiệm vụ được giao.
- Phát triển các kỹ năng chuyên môn cần thiết để hoạt động như nhà quản lý giáo dục và nhân viên chuyên môn tại các tổ chức giáo dục xã hội.
- Phát triển năng lực lập kế hoạch, thực hiện và đánh giá chương trình giáo dục tại các trường học và tổ chức giáo dục xã hội.
- Phát triển năng lực chuyên môn và kỹ năng lãnh đạo cần thiết cho việc điều hành tổ chức giáo dục và quản lý giáo dục, cũng như quản lý các tổ chức liên quan đến giáo dục.
3.2. Yêu cầu bổ sung và các ngành học
Yêu cầu về tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ mẹ đẻ của Hàn Quốc. Do đó, nếu bạn có ý định tham gia các khóa học được giảng dạy bằng tiếng Hàn, Đại học Hannam sẽ yêu cầu bạn nộp TOPIK về trình độ thành thạo hoặc lưu loát ngôn ngữ này.
Sau đây là điểm tối thiểu bắt buộc đối với sinh viên cử nhân ( đại học ) và thạc sĩ:
Bằng cấp | TOPIK tối thiểu |
---|---|
Cử nhân | 3 |
Thạc sĩ | 3 |
Yêu cầu về tiếng Anh
Sinh viên quốc tế tại Hàn Quốc thường được yêu cầu nộp bằng chứng về trình độ tiếng Anh. Đối với Đại học Hannam, bằng chứng của bạn có thể ở dạng điểm thi IELTS, TOEFL, CEFR hoặc Duolingo.
Sau đây là điểm tối thiểu bắt buộc đối với sinh viên cử nhân và thạc sĩ:
Bằng cấp | IELTS | TOEFL |
---|---|---|
Cử nhân | 80 | 6.0 |
Thạc sĩ | 71 | 5,5 |
Điểm cụ thể có thể khác nhau tùy thuộc vào chương trình chuyên ngành.
Các ngành học :
Đại học | Khoa | Chuyên ngành |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | Khoa Ngữ văn và Sáng tác | |
Khoa Tiếng Anh và Văn học Anh | ||
Khoa Nội dung Tiếng Anh Ứng dụng (mới thành lập từ năm học 2023) | ||
Khoa Ngoại ngữ và Văn học | Chuyên ngành Tiếng Nhật và Văn học Nhật Bản | |
Chuyên ngành Tiếng Pháp và Văn học Pháp | ||
Khoa Thông tin và Thư viện | ||
Khoa Lịch sử | ||
Khoa Cơ đốc giáo | ||
Trường Đại học Sư phạm | Khoa Giáo dục Ngữ văn Hàn Quốc: | |
Khoa Giáo dục Tiếng Anh | ||
Khoa Giáo dục học | ||
Khoa Giáo dục Lịch sử | ||
Khoa Giáo dục Nghệ thuật | ||
Khoa Giáo dục Toán học | ||
Trường Đại học Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông | |
Khoa Kỹ thuật Điện và Điện tử | ||
Khoa Kỹ thuật Đa phương tiện | ||
Khoa Kiến trúc (chương trình 5 năm) | ||
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Công trình: | Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng. | |
Chuyên ngành Kỹ thuật Môi trường và Công trình. | ||
Khoa Kỹ thuật Cơ khí | ||
Khoa Kỹ thuật Hóa học | ||
Khoa Kỹ thuật Vật liệu mới | ||
Trường Đại học Hợp nhất Thông minh | Khoa Khoa học Máy tính | |
Khoa Kỹ thuật Quản lý Công nghiệp | ||
Khoa Trí tuệ Nhân tạo và Hợp nhất | ||
Khoa Toán học | ||
Khoa Ứng dụng Dữ liệu lớn (Big Data) | ||
Trường Đại học Kinh tế và Thương mại | Khoa Quản trị Kinh doanh | |
Khoa Kế toán | ||
Khoa Thương mại và Logistics | ||
Khoa Kinh tế học | ||
Khoa Kinh tế và Thương mại Trung Quốc | ||
Khoa Quản lý Khách sạn và Hàng không | ||
Khoa Hệ thống Thông tin Quản lý | ||
Trường Đại học Khoa học Xã hội | Khoa Luật (bao gồm hai chuyên ngành: Luật học và Luật pháp) | |
Khoa Hành chính học | ||
Khoa Cảnh sát học | ||
Khoa Chính trị và Truyền thông | ||
Khoa Phúc lợi Xã hội | ||
Khoa Phúc lợi Trẻ em | ||
Khoa Tâm lý học Tư vấn | ||
Khoa Kinh tế Xã hội và Doanh nghiệp | ||
Trường Đại học Khoa học Sự sống và Nano | Khoa Hệ thống Khoa học Sự sống | |
Khoa Dinh dưỡng Thực phẩm | ||
Khoa Hóa học | ||
Khoa Điều dưỡng | ||
Khoa Khoa học Thể thao | ||
Khoa Kỹ thuật Dược sinh học | ||
Trường Đại học Công nghệ Nghệ thuật và Thiết kế | Khoa Thiết kế Hợp nhất | |
Khoa Hội họa | ||
Khoa Thiết kế Thời trang: | ||
Khoa Truyền thông và Phim ảnh | ||
Linton Global School tại Đại học Hannam | Linton Global School | Chuyên ngành Kinh doanh Toàn cầu |
Chuyên ngành Truyền thông và Văn hóa Toàn cầu | ||
Trường Đại học Talmage về Giáo dục Đại cương và Hợp nhất | Khoa Tự do | |
Khoa Giáo dục Đại cương | ||
Khoa Sáng tạo và Hợp nhất | ||
HanNam Design Factory |
3.3. Học phí
Đơn vị : Won/ Kỳ
Khoa | Phí nhập học | Học phí | Học phí cho sinh viên quốc tế tại Đại học Hannam |
Khoa Xã hội và nhân văn | 287,400 | 3,217,300 | Sinh viên quốc tế được giảm học phí trong học kỳ đầu tiên nhờ vào chương trình học bổng dành cho người nước ngoài.Chính sách giảm học phí dựa trên kết quả thi |
Khoa học tự nhiên
Khoa thể dục thể thao |
287,400 | 3,774,350 | |
Khoa kỹ thuật và nghệ thuật | 287,400 | 4,150,550 | |
Chương trình toàn cầu | 287,400 | 3,689,950 |
3.4. Học bổng
Học bổng cho sinh viên quốc tế
- Đối tượng áp dụng:Sinh viên quốc tế mới nhập học và sinh viên chuyển trường.
- Tiêu chí học bổng: Đối với sinh viên thuộc ngành học thông thường, mức giảm học phí dựa trên chứng chỉ
Cấp độ | Học bổng |
Topik 6 | Giảm 70% học phí |
Topik 5 | Giảm 60% học phí |
Topik 4 | Giảm 50% học phí |
Topik 3 | Giảm 40% học phí |
TOEFL iBT ≥ 71 hoặc IELTS ≥ 5.5 | Giảm 50% học phí |
TOEFL iBT < 71 hoặc IELTS < 5.5) | Giảm 40% học phí |
Học bổng xuất sắc Tiếng Hàn
Cấp độ | Mức | Học bổng |
Trình độ Trung cấp | Cấp 3 | 200,000 KRW |
Cấp 4 | 400,000 KRW | |
Trình độ Cao cấp | Cấp 5 | 500,000 KRW |
Cấp 6 | 1,000,000 KRW |
Sinh viên thuộc chương trình tiếng Anh (như Global Business) không thuộc diện được cấp học bổng này.
IV. KÝ TÚC XÁ
Nhà trường có ký túc xá cho học sinh để đảm bảo và thích nghi nhanh chóng với môi trường học tập ở Hàn Quốc (quy định sống tại ký túc xá trong 2 học kỳ)
4.1. Phí ký túc xá
2 học kỳ | |
Phí | 1,130,000won |
Tiền cọc ký túc xá | 300,000won (sẽ đóng sau khi nhận được Visa) |
4.2. Thông tin
1 phòng 3 người
Đồ dùng cần chuẩn bị : chăn gối, đồ dùng cá nhân, tiền cọc chìa khóa 300,000won(tiền mặt), xác nhận khám lao
Tiện ích trong ký túc xá : phòng tập thể dục, phòng học, nhà tắm, phòng giặt ủi, phòng nghỉ, nhà bếp…
Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc?
Khi đến với C-Korea bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA
- Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Hotline: +84 28 7308 4247
- Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=61565051012830
- Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhoc_ckorea
- Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQspuqhQlf4IRCFDzN4ce2A