TRƯỜNG CAO ĐẲNG GANGDONG HÀN QUỐC – 강동대학교

Trang chủ / Trường đại học Hàn Quốc / TRƯỜNG CAO ĐẲNG GANGDONG HÀN QUỐC – 강동대학교

Tác giả : | Cập nhật lần cuối : 02-12-2024 | 1042 lượt xem

Trường Cao đẳng Gangdong, nằm tại thành phố Eumseong, tỉnh Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc cách Seoul một giờ lái xe , là một trong những cơ sở giáo dục chuyên nghiệp nổi bật với sứ mệnh đào tạo ra những thế hệ sinh viên lành nghề, đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động trong và ngoài nước. Được thành lập từ năm 1991, trường Cao đẳng Gangdong đã không ngừng phát triển và mở rộng, từ đó cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng và chuyên sâu trong các lĩnh vực như kỹ thuật, chăm sóc sức khỏe, quản trị kinh doanh và dịch vụ cộng đồng. Với cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, và mối quan hệ hợp tác với nhiều doanh nghiệp lớn, Gangdong không chỉ là một điểm đến lý tưởng cho sinh viên Hàn Quốc mà còn thu hút nhiều du học sinh quốc tế đến học tập và rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp, chuẩn bị sẵn sàng cho tương lai.

 

 

I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC GANGDONG

Tên tiếng Hàn: 강동대학교

Tên tiếng Anh:  GANGDONG UNIVERSITY

Năm thành lập: 1991                                                                                         

Số lượng sinh viên: 4,018 sinh viên

Địa chỉ: 278 Daehak-gil, Gamgok-myeon, Eumseong, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc 

Website: gangdong.ac.kr 

 

II. HỆ HỌC TIẾNG D4 

Tại trường Cao đẳng Gangdong, chương trình học tiếng Hàn được thiết kế nhằm giúp sinh viên quốc tế phát triển khả năng ngôn ngữ, làm quen với văn hóa Hàn Quốc, và tạo nền tảng cho việc học tập các chuyên ngành chuyên sâu. Chương trình học tiếng Hàn thường bao gồm các cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên có thể học và sử dụng tiếng Hàn trong cả đời sống hàng ngày lẫn môi trường học thuật.

 

Du học sinh khoa học tiếng được tham gia các buổi trải nghiệm văn hoá tại Hàn Quốc

 

2.1. Giới thiệu

Mục tiêu đào tạo: Hỗ trợ học sinh học tiếng / sinh viên nước ngoài thích nghi với cuộc sống và văn hóa Hàn Quốc như nâng cao năng lực tiếng Hàn cần thiết cho sinh hoạt và học tập chuyên ngành, đạt chứng chỉ năng lực tiếng Hàn cần thiết cho việc học lên cao.

Thời gian đào tạo: Một năm 4 kỳ học / mỗi kỳ 10 tuần (180 giờ)

Tiêu chí tốt nghiệp cuối kỳ Thành tích trung bình trên 60 điểm, chuyên cần trên 70%

Điều kiện ứng tuyển Tốt nghiệp cấp 3 trở lên

※ trường hợp là đối tượng đang cư trú hợp pháp tại Hàn Quốc bằng các loại visa khác, vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết

Lịch tuyển sinh Mùa xuân tháng 3, Mùa hè tháng 6, Mùa thu tháng 9 và Mùa đông tháng 12

 

2.2. Chương trình đào tạo

Chương trình Mục tiêu Nội dung đào tạo
Cơ bản Tiếng Hàn cơ bản Hiểu và diễn đạt nội dung liên quan đến chủ đề quen thuộc và học tập kỹ năng ngôn ngữ cơ bản. Hiểu và cấu thành các dạng câu sinh hoạt và câu thực tiễn đơn giản
Sơ cấp TOPIK cấp 1~2 Thực hành kỹ năng ngôn ngữ cần thiết sử dụng trong đời sống hàng ngày và nơi công cộng. Phân loại đặc tính cơ bản của văn nói và văn viết, sau đó hiểu và sử dụng
Trung cấp TOPIK cấp 3 Thực hành kỹ năng cần thiết trong thực hiện các công việc thông thường.

Hiểu tương đối chính xác và sử dụng thành thạo các tài liệu thông thường mang tính xã hội và tính trừu tượng

Hoạt động ngoại khóa Tìm hiểu văn hóa và thích ứng cuộc sống Hàn Quốc Tìm hiểu văn hóa và thích ứng với cuộc sống Hàn Quốc thông qua hoạt động ngoại khóa VD: trải nghiệm làm món ăn Hàn, tham gia các lễ hội địa phương, đại hội thể thao trường…
Trải nghiệm văn hóa Tham quan các địa danh nổi tiếng của Hàn Quốc, trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc nhằm nâng cao nhận thức và hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc

 

2.3. Học phí, ký túc xá và chi phí khác

Đơn vị: Won

Phân loại Mức đóng Ghi chú
Phí nộp hồ sơ 50.000 01 lần đầu tiên
Học phí 3.600.000 04 học kỳ/ năm
Ký túc xá 1.200.000 01 năm, không bao gồm tiền ăn ,có khu vực bếp nấu riêng
Giáo trình 70.000 Học kỳ đầu tiên
Phí cấp thẻ người nước ngoài 30.000 01 lần
Bảo hiểm y tế 100.000 01 năm
Tổng cộng 5.050.000

2.4. Chế độ học bổng hệ học tiếng

Phân loại Tiêu chí Mức cấp Ghi chú
Thành tích xuất sắc Đạt TOPIK cấp 5 ₩ 500.000 Thưởng 01 lần khi đạt được thành tích
Đạt TOPIK cấp 4 ₩ 300.000
Đạt TOPIK cấp 3 ₩ 200.000
Đạt TOPIK cấp 2 ₩ 100.000
Học tập tốt Thành tích học tập mỗi học kỳ từ 90 điểm trở lên ₩ 100.000 Thưởng mỗi học kỳ
Gia đình học tập Có từ 02 người trong quan hệ gia đình cùng học tiếng tại trường ₩ 100.000 Thưởng một lần cho mỗi người
Chuyên cần tốt Tỉ lệ chuyên cần từ 90% trở lên ₩ 100.000 Có thể thưởng trùng với khen thưởng học tập tốt
Đóng góp tích cực Gương mẫu trong việc quản lý học sinh và hướng dẫn sinh hoạt như trưởng nhóm ký túc xá, trải nghiệm ngoại khóa… ₩ 100.000 Lựa chọn 01 nam và 01 nữ Thưởng mỗi tháng/học kỳ

 

 

2.5. Lộ trình tầm nhìn dành cho du học sinh và học sinh học tiếng 

Tầm nhìn Bồi dưỡng năng lực tinh thông và đào tạo nguồn nhân tài thành công ở mọi lúc mọi nơi

năng lực

Lộ trình Thông qua việc cung cấp chương trình giáo dục tốt nhất như chương trình đào tạo đa dạng với lực lượng giáo sư dạy tiếng Hàn xuất sắc, chương trình đào tạo chuyên ngành của khoa tiếng Hàn kinh doanh với mục đích đặc biệt là phục vụ công việc và kết nối với loại visa khu vực đặc biệt nhằm hỗ trợ du học sinh định cư tại Hàn Quốc

Lộ trình của học sinh học tiếng

Lộ trình của sinh viên chuyên ngành

Lộ trình định trú theo khu vực đặc biệt

Lộ trình cư trú vĩnh viễn

Nhập học tiếng

Quá trình học tiếng Hàn

Thi năng lực tiếng Hàn

Lên chuyên ngành

Xin việc

Định trú theo khu vực đặc biệt

Cư trú vĩnh viễn

Học sinh học tiếng (D-4) Học tiếng Hàn

Đạt tối thiểu 160 giờ học/học kì

Thi TOPIK

Thi tối thiểu 2 lần trong quá trình học

Du học sinh (D-2)

Chuyên môn 2 năm +

Chuyên sâu 2 năm

Visa xin việc (D-10)

Visa lao động có tay nghề cao (E-7)

Visa khu vực đặc biệt (F-2-R)

Quyền cư trú vĩnh viễn (F-5)

4 học kỳ/ năm, tối đa được học 1 năm 6 tháng

6 lần/ năm

Chuyên môn 2 năm Chuyên sâu 2 năm

Visa 5 năm cư trú tại khu vực đặc biệt “Giai đoạn trước khi đạt được quyền cư trú vĩnh viễn

Định cư

Chương trình tối đa 2 năm

-Thành tích học mỗi kỳ từ 60 điểm trở lên

-Tỉ lệ chuyên cần từ 70% trở lên

-Hoàn thành đào tạo bắt buộc liên quan đến pháp luật

-Trải nghiệm văn hoá truyền thống chương trình ngoại khóa

Đạt Topik 2~3 trở lên

Khoa tiếng Hàn kinh doanh Ngành thiết bị điện Ngành thiết kế công nghiệp Ngành hair beauty care … Chuyên sâu “Lựa chọn cơ quan địa phương trong những khu vực dân số giảm”

-Thành phố Jecheon, Danyang, Goesan, Boeun, Youngdong

-Doanh nghiệp sản xuất tại khu vực

-Trình độ cao đẳng trở lên

-Đạt từ Topik 3 trở lên

-Thu nhập từ 70% GNI trở lên (2.974.000 won)

Hỗ trợ cuộc sống định cư tại Hàn Cung cấp lực lượng lao động cho doanh nghiệp tại khu vực

Mưu cầu tính đa dạng

 

III. HỆ CHUYÊN NGÀNH D2 

3.1. Các ngành tuyển sinh 

Khối ngành

Ngành tuyển sinh

Số năm đào tạo

Y tế

Kính quang học

3 năm

Vệ sinh nha khoa

3 năm + 1 năm

Vật lý trị liệu

3 năm + 1 năm

Cứu nạn, sơ cấp cứu

3 năm

Smart lifelong Phục hồi chấn thương thể thao

2 năm

Xã hội nhân văn

Kinh doanh khởi nghiệp Local start -up content

2 năm

K-food start-up

2 năm

Tiếng Hàn kinh doanh Tiếng Hàn Golf caddie

2 năm

Tiếng Hàn điều dưỡng

2 năm

Tiếng Hàn an toàn công nghiệp

2 năm

Nghệ thuật thể thao

Sức khoẻ thể thao

2 năm + 2 năm

Nghệ thuật công diễn Vocal sing song âm nhạc ứng dụng

3 năm + 1 năm

Nhạc khí âm nhạc ứng dụng
Sản xuất âm nhạc ứng dụng
Múa ứng dụng

Nội dung hoạt hình – truyện tranh

3 năm

Smart lifelong Beauty

2 năm

Thiết kế công nghiệp

2 năm

Phúc lợi xã hội

Phúc lợi xã hội

2 năm + 2 năm

Tổng hợp phúc lợi thông minh Liệu pháp phúc lợi thông minh

2 năm

Điều trị bằng âm nhạc
Điều trị bằng mỹ thuật
Điều trị tâm lý
Điều trị bằng lượng tử

Kỹ thuật

Kiến trúc

3 năm + 1 năm

An toàn công nghiệp An toàn phòng cháy chữa cháy

2 năm

Kỹ thuật điện

2 năm

Quản lý an toàn công nghiệp

2 năm

 

3.2. Điều kiện tuyển sinh

Điều kiện

Chi tiết

Quốc tịch

Học sinh và bố mẹ đều là người nước ngoài (không bao gồm người hai quốc tịch hoặc người không có quốc tịch)

• Người có nhiều quốc tịch bao gồm cả Hàn Quốc không được xem là người nước ngoài (không thể nộp hồ sơ)

• Nếu là người có quốc tịch nước ngoài theo dạng tị nạn hoặc được nhận nuôi thì học sinh và bố mẹ đều phải có quốc

tịch nước ngoài trước khi chương trình giáo dục tương ứng từ tiểu học đến THPT của Hàn Quốc (cần phải nộp giấy tờ chứng minh đã có quốc tịch)

Học lực

Mục 6

• Người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc dự kiến tốt nghiệp THPT có bố mẹ đều là người nước ngoài

Mục 7

• Người nước ngoài đã hoàn thành chương trình giáo dục tương đương từ tiểu học đến THPT của Hàn Quốc ở nước ngoài

Năng lực ngoại ngữ

TOPIK cấp 2 trở lên hoặc hoàn thành 1 năm 6 tháng học tiếng tại trường Gangdong

3.3. Cách thức tuyển chọn và phí tuyển sinh

Nội dung

Ngành học

Chi tiết

Cách thức tuyển chọn Tất cả các ngành Xem xét hồ sơ 60% + phỏng vấn 40%, chọn theo thứ tự từ trên cao xuống

Xem xét hồ sơ: Đánh giá tổng hợp hồ sơ như kết quả học tập…

Phỏng vấn:

1) Nội dung phỏng vấn: vấn đáp tiếng Hàn (thái độ, hiểu biết về chuyên ngành, kế hoạch tương lai)

2) Người cư trú tại Hàn Quốc : phỏng vấn trực tiếp (địa điểm do trường chỉ định)

3) Người cư trú ngoài Hàn Quốc: phỏng vấn điện thoại hoặc online

Lưu ý trong đánh giá phỏng vấn

1) Trường hợp xem xét thấy hồ sơ và kết quả phỏng vấn còn thiếu sót sẽ không được tuyển chọn và điểm

tổng dưới 70 được xem là không đạt

2) Đối với người đang cư trú tại Hàn Quốc: tham gia phỏng vấn trực tiếp phải mang theo phiếu dự thi,

chứng minh thư (hộ chiếu, thẻ người nước ngoài và có mặt đúng giờ tại địa điểm phỏng vấn được chỉ định

chính xác số điện thoại để có thể liên lạc được

3) Đối với người cư trú ngoài Hàn Quốc: tham gia phỏng vấn qua điện thoại hoặc online phải cung cấp

4) Trường hợp phát hiện người khác dự thi thay, mặc dù có kết quả đạt vẫn bị hủy và không cho phép nhập học

Phí tuyển sinh Tất cả các ngành Phí tuyển sinh: Không

 

3.4. Tổng chi phí nhập học và cư trú của du học sinh hê chuyên ngành

Chi tiết

Khoản tiền Ghi chú
Nộp cho trường Học phí Tham khảo bảng học phí của từng ngành Học kỳ đầu tiên
Ký túc xá 1,200,000 won 1 năm, không bao gồm tiền ăn , trường bố trí khu vực nấu ăn riêng
Cá nhân tự nộp Giáo trình Khoảng 100,000 won/ học kỳ Tuỳ thuộc vào ngành và môn học đăng ký
Bảo hiểm y tế 100,000 won 1 năm (có thể thay đổi)
Phí phát hành thẻ người nước ngoài 30,000 won 1 lần

 

Không gian ký túc xá tại trường Cao đẳng Gangdong

 

3.5. Học phí theo từng ngành năm 2025

Khối ngành

Ngành

Học phí dự tính

Thực đóng học kỳ 1

Học kỳ 1

Học kỳ 2

Học bổng

Y tế

Kính quang học

₩2.800,000

₩2.800,000

₩560,000

₩2.240,000

Vệ sinh nha khoa

₩3.050,000

₩3.050,000

₩610,000

₩2.440,000

Vật lý trị liệu

₩3.700,000

₩3.700,000

₩740,000

₩2.960,000

Cứu nạn, sơ cấp cứu

₩2.600,000

₩2.600,000

₩520,000

₩2.080,000

Smart lifelong Phục hồi chấn thương thể thao

₩2.900,000

₩2.900,000

₩580,000

₩2.320,000

Xã hội nhân văn

Kinh doanh khởi nghiệp Local start-up content

₩3.000,000

₩3.000,000

₩600,000

₩2.400,000

K-food start-up

₩3.000,000

₩3.000,000

₩600,000

₩2.400,000

Tiếng Hàn kinh doanh

₩2.800,000

₩2.800,000

₩560,000

₩2.240,000

Nghệ thuật thể thao

Sức khoẻ thể thao

₩2.800,000

₩2.800,000

₩560,000

₩2.240,000

Nghệ thuật công diễn

₩3.000,000

₩3.000,000

₩600,000

₩2.400,000

Nội dung hoạt hình – truyện tranh

₩2.900,000

₩2.900,000

₩580,000

₩2.320,000

Smart lifelong Beauty

₩2.900,000

₩2.900,000

₩580,000

₩2.320,000

Thiết kế công nghiệp

₩2.900,000

₩2.900,000

₩580,000

₩2.320,000

Phúc lợi xã hội

Phúc lợi xã hội

₩3.000,000

₩3.000,000

₩600,000

₩2.400,000

Tổng hợp phúc lợi thông minh

₩3.000,000

₩3.000,000

₩600,000

₩2.400,000

Kỹ thuật

Kiến trúc

₩3.100,000

₩3.100,000

₩620,000

₩2.480,000

An toàn công nghiệp An toàn phòng cháy chữa cháy

₩2.900,000

₩2.900,000

₩580,000

₩2.320,000

Kỹ thuật điện

₩2.900,000

₩2.900,000

₩580,000

₩2.320,000

Quản lý an toàn công nghiệp

₩2.900,000

₩2.900,000

₩580,000

₩2.320,000

IV. HỌC BỔNG

Trường Cao đẳng Gangdong có nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên quốc tế, nhằm hỗ trợ tài chính và khuyến khích thành tích học tập. Các loại học bổng thường dựa trên kết quả học tập, năng lực tiếng Hàn, và sự tham gia tích cực của sinh viên trong các hoạt động ngoại khóa hoặc tình nguyện. Dưới đây là một số học bổng phổ biến tại trường.

 

Phân loại

Tên học bổng

Điều kiện cấp

Mức cấp

Ghi chú

Bên trong trường

Điều kiện chung Đạt từ 70 điểm trở lên trong học kỳ trước đó

Đạt chuyên cần từ 70% trở lên trong học kỳ trước đó

(điểm trung bình từ 2.0 trở lên)

Sinh viên mới không áp dụng thành tích và chuyên cần

Thay đổi

Thành tích TOPIK Đạt TOPIK trước hoặc sau khi nhập học

• Đạt TOPIK 2

• Đạt TOPIK 3

• Đạt TOPIK 4

• Đạt TOPIK 5

• Đạt TOPIK 6

Cấp theo thành tích Cấp sau mỗi học kỳ một lần
Giảm 30% học phí
Giảm 40% học phí
Lao động tích cực Được lựa chọn là sinh viên lao động tích cực 100,000 won Khoản cố định mỗi tháng
Hỗ trợ công việc cho trường

Được lựa chọn là sinh viên hỗ trợ công việc cho trường

200,000 won  
Hỗ trợ cuộc sống du học Được trưởng khoa tiến cử trong số sinh viên có điểm TB trên 3.0 500,000 won Tham khảo Đơn tiến cử
Bên ngoài trường Quỹ nội bộ nhân viên trường Học bổng được ủy thác cho du học sinh

Khoản cố định

Đang xem xét
Khác Cơ quan bên ngoài ủy thác

 

Ngoài ra các học sinh chuyên ngành còn được hỗ trợ như:

Phân loại

Chi tiết

Học bổng • Giảm 30% học phí (cấp sau khi đóng học phí) khi đạt TOPIK 2 hoặc 3 sau khi hoàn thành chương trình học tiếng tại trường hoặc có bằng TOPIK 2 hoặc 3 trong hoặc ngoài nước còn hiệu lực

• Giảm 40% học phí đi đạt TOPIK 4

Bố trí tiết học • Tuần 2 ngày + học online
Hỗ trợ khác • Hỗ trợ đăng ký làm thêm kết hợp chuyên ngành trong kỳ nghỉ

• Miễn phí xe buýt trường các tuyến trong thủ đô và cận thủ đô

 

C-KOREA  mong rằng qua bài viết giới thiệu về trường Cao đẳng Gangdong các bạn sẽ có thêm thông tin và sự lựa chọn trường du học cho kỳ sắp tới nhé !.

Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc? 

Khi đến với C-KOREA bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.

 

Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA

  • Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Chia sẻ

    TIN TỨC MỚI NHẤT

    Bài viết liên quan

    ĐẠI HỌC DAEGU – 대구대학교

    Đại học Daegu là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại khu vực miền Nam Hàn Quốc, tọa lạc tại thành…

    Chi tiết

    ĐẠI HỌC MOKWON – 목원대학교

    Trường Đại học Mokwon, tọa lạc tại thành phố Daejeon – trung tâm giáo dục và khoa học công nghệ của Hàn Quốc, là một…

    Chi tiết

    ĐẠI HỌC INJE – 인제대학교

    Trường Đại học Inje là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Hàn Quốc, nổi bật với thế mạnh về y…

    Chi tiết