Trường Cao đẳng Gangdong, nằm tại thành phố Eumseong, tỉnh Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc cách Seoul một giờ lái xe , là một trong những cơ sở giáo dục chuyên nghiệp nổi bật với sứ mệnh đào tạo ra những thế hệ sinh viên lành nghề, đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động trong và ngoài nước. Được thành lập từ năm 1991, trường Cao đẳng Gangdong đã không ngừng phát triển và mở rộng, từ đó cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng và chuyên sâu trong các lĩnh vực như kỹ thuật, chăm sóc sức khỏe, quản trị kinh doanh và dịch vụ cộng đồng. Với cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, và mối quan hệ hợp tác với nhiều doanh nghiệp lớn, Gangdong không chỉ là một điểm đến lý tưởng cho sinh viên Hàn Quốc mà còn thu hút nhiều du học sinh quốc tế đến học tập và rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp, chuẩn bị sẵn sàng cho tương lai.
I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC GANGDONG
Tên tiếng Hàn: 강동대학교
Tên tiếng Anh: GANGDONG UNIVERSITY
Năm thành lập: 1991
Số lượng sinh viên: 4,018 sinh viên
Địa chỉ: 278 Daehak-gil, Gamgok-myeon, Eumseong, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
Website: gangdong.ac.kr
II. HỆ HỌC TIẾNG D4
Tại trường Cao đẳng Gangdong, chương trình học tiếng Hàn được thiết kế nhằm giúp sinh viên quốc tế phát triển khả năng ngôn ngữ, làm quen với văn hóa Hàn Quốc, và tạo nền tảng cho việc học tập các chuyên ngành chuyên sâu. Chương trình học tiếng Hàn thường bao gồm các cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên có thể học và sử dụng tiếng Hàn trong cả đời sống hàng ngày lẫn môi trường học thuật.
Du học sinh khoa học tiếng được tham gia các buổi trải nghiệm văn hoá tại Hàn Quốc
2.1. Giới thiệu
Mục tiêu đào tạo: Hỗ trợ học sinh học tiếng / sinh viên nước ngoài thích nghi với cuộc sống và văn hóa Hàn Quốc như nâng cao năng lực tiếng Hàn cần thiết cho sinh hoạt và học tập chuyên ngành, đạt chứng chỉ năng lực tiếng Hàn cần thiết cho việc học lên cao.
Thời gian đào tạo: Một năm 4 kỳ học / mỗi kỳ 10 tuần (180 giờ)
Tiêu chí tốt nghiệp cuối kỳ Thành tích trung bình trên 60 điểm, chuyên cần trên 70%
Điều kiện ứng tuyển Tốt nghiệp cấp 3 trở lên
※ trường hợp là đối tượng đang cư trú hợp pháp tại Hàn Quốc bằng các loại visa khác, vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết
Lịch tuyển sinh Mùa xuân tháng 3, Mùa hè tháng 6, Mùa thu tháng 9 và Mùa đông tháng 12
2.2. Chương trình đào tạo
Chương trình | Mục tiêu | Nội dung đào tạo |
Cơ bản | Tiếng Hàn cơ bản | Hiểu và diễn đạt nội dung liên quan đến chủ đề quen thuộc và học tập kỹ năng ngôn ngữ cơ bản. Hiểu và cấu thành các dạng câu sinh hoạt và câu thực tiễn đơn giản |
Sơ cấp | TOPIK cấp 1~2 | Thực hành kỹ năng ngôn ngữ cần thiết sử dụng trong đời sống hàng ngày và nơi công cộng. Phân loại đặc tính cơ bản của văn nói và văn viết, sau đó hiểu và sử dụng |
Trung cấp | TOPIK cấp 3 | Thực hành kỹ năng cần thiết trong thực hiện các công việc thông thường.
Hiểu tương đối chính xác và sử dụng thành thạo các tài liệu thông thường mang tính xã hội và tính trừu tượng |
Hoạt động ngoại khóa | Tìm hiểu văn hóa và thích ứng cuộc sống Hàn Quốc | Tìm hiểu văn hóa và thích ứng với cuộc sống Hàn Quốc thông qua hoạt động ngoại khóa VD: trải nghiệm làm món ăn Hàn, tham gia các lễ hội địa phương, đại hội thể thao trường… |
Trải nghiệm văn hóa | Tham quan các địa danh nổi tiếng của Hàn Quốc, trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc nhằm nâng cao nhận thức và hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc |
2.3. Học phí, ký túc xá và chi phí khác
Đơn vị: Won
Phân loại | Mức đóng | Ghi chú |
Phí nộp hồ sơ | 50.000 | 01 lần đầu tiên |
Học phí | 3.600.000 | 04 học kỳ/ năm |
Ký túc xá | 1.200.000 | 01 năm, không bao gồm tiền ăn ,có khu vực bếp nấu riêng |
Giáo trình | 70.000 | Học kỳ đầu tiên |
Phí cấp thẻ người nước ngoài | 30.000 | 01 lần |
Bảo hiểm y tế | 100.000 | 01 năm |
Tổng cộng | 5.050.000 |
2.4. Chế độ học bổng hệ học tiếng
Phân loại | Tiêu chí | Mức cấp | Ghi chú |
Thành tích xuất sắc | Đạt TOPIK cấp 5 | ₩ 500.000 | Thưởng 01 lần khi đạt được thành tích |
Đạt TOPIK cấp 4 | ₩ 300.000 | ||
Đạt TOPIK cấp 3 | ₩ 200.000 | ||
Đạt TOPIK cấp 2 | ₩ 100.000 | ||
Học tập tốt | Thành tích học tập mỗi học kỳ từ 90 điểm trở lên | ₩ 100.000 | Thưởng mỗi học kỳ |
Gia đình học tập | Có từ 02 người trong quan hệ gia đình cùng học tiếng tại trường | ₩ 100.000 | Thưởng một lần cho mỗi người |
Chuyên cần tốt | Tỉ lệ chuyên cần từ 90% trở lên | ₩ 100.000 | Có thể thưởng trùng với khen thưởng học tập tốt |
Đóng góp tích cực | Gương mẫu trong việc quản lý học sinh và hướng dẫn sinh hoạt như trưởng nhóm ký túc xá, trải nghiệm ngoại khóa… | ₩ 100.000 | Lựa chọn 01 nam và 01 nữ Thưởng mỗi tháng/học kỳ |
2.5. Lộ trình tầm nhìn dành cho du học sinh và học sinh học tiếng
Tầm nhìn | Bồi dưỡng năng lực tinh thông và đào tạo nguồn nhân tài thành công ở mọi lúc mọi nơi
năng lực |
Lộ trình | Thông qua việc cung cấp chương trình giáo dục tốt nhất như chương trình đào tạo đa dạng với lực lượng giáo sư dạy tiếng Hàn xuất sắc, chương trình đào tạo chuyên ngành của khoa tiếng Hàn kinh doanh với mục đích đặc biệt là phục vụ công việc và kết nối với loại visa khu vực đặc biệt nhằm hỗ trợ du học sinh định cư tại Hàn Quốc |
Lộ trình của học sinh học tiếng |
Lộ trình của sinh viên chuyên ngành |
Lộ trình định trú theo khu vực đặc biệt |
Lộ trình cư trú vĩnh viễn |
|||
Nhập học tiếng |
Quá trình học tiếng Hàn |
Thi năng lực tiếng Hàn |
Lên chuyên ngành |
Xin việc |
Định trú theo khu vực đặc biệt |
Cư trú vĩnh viễn |
Học sinh học tiếng (D-4) | Học tiếng Hàn
Đạt tối thiểu 160 giờ học/học kì |
Thi TOPIK Thi tối thiểu 2 lần trong quá trình học |
Du học sinh (D-2)
Chuyên môn 2 năm + Chuyên sâu 2 năm |
Visa xin việc (D-10)
Visa lao động có tay nghề cao (E-7) |
Visa khu vực đặc biệt (F-2-R) |
Quyền cư trú vĩnh viễn (F-5) |
4 học kỳ/ năm, tối đa được học 1 năm 6 tháng |
6 lần/ năm |
Chuyên môn 2 năm Chuyên sâu 2 năm |
Visa 5 năm cư trú tại khu vực đặc biệt “Giai đoạn trước khi đạt được quyền cư trú vĩnh viễn |
Định cư |
||
Chương trình tối đa 2 năm
-Thành tích học mỗi kỳ từ 60 điểm trở lên -Tỉ lệ chuyên cần từ 70% trở lên -Hoàn thành đào tạo bắt buộc liên quan đến pháp luật -Trải nghiệm văn hoá truyền thống chương trình ngoại khóa |
Đạt Topik 2~3 trở lên |
Khoa tiếng Hàn kinh doanh Ngành thiết bị điện Ngành thiết kế công nghiệp Ngành hair beauty care … Chuyên sâu | “Lựa chọn cơ quan địa phương trong những khu vực dân số giảm”
-Thành phố Jecheon, Danyang, Goesan, Boeun, Youngdong -Doanh nghiệp sản xuất tại khu vực -Trình độ cao đẳng trở lên -Đạt từ Topik 3 trở lên -Thu nhập từ 70% GNI trở lên (2.974.000 won) |
Hỗ trợ cuộc sống định cư tại Hàn Cung cấp lực lượng lao động cho doanh nghiệp tại khu vực Mưu cầu tính đa dạng |
III. HỆ CHUYÊN NGÀNH D2
3.1. Các ngành tuyển sinh
Khối ngành |
Ngành tuyển sinh |
Số năm đào tạo |
|
Y tế |
Kính quang học |
3 năm |
|
Vệ sinh nha khoa |
3 năm + 1 năm |
||
Vật lý trị liệu |
3 năm + 1 năm |
||
Cứu nạn, sơ cấp cứu |
3 năm |
||
Smart lifelong | Phục hồi chấn thương thể thao |
2 năm |
|
Xã hội nhân văn |
Kinh doanh khởi nghiệp | Local start -up content |
2 năm |
K-food start-up |
2 năm |
||
Tiếng Hàn kinh doanh | Tiếng Hàn Golf caddie |
2 năm |
|
Tiếng Hàn điều dưỡng |
2 năm |
||
Tiếng Hàn an toàn công nghiệp |
2 năm |
||
Nghệ thuật thể thao |
Sức khoẻ thể thao |
2 năm + 2 năm |
|
Nghệ thuật công diễn | Vocal sing song âm nhạc ứng dụng |
3 năm + 1 năm |
|
Nhạc khí âm nhạc ứng dụng | |||
Sản xuất âm nhạc ứng dụng | |||
Múa ứng dụng | |||
Nội dung hoạt hình – truyện tranh |
3 năm |
||
Smart lifelong | Beauty |
2 năm |
|
Thiết kế công nghiệp |
2 năm |
||
Phúc lợi xã hội |
Phúc lợi xã hội |
2 năm + 2 năm |
|
Tổng hợp phúc lợi thông minh | Liệu pháp phúc lợi thông minh |
2 năm |
|
Điều trị bằng âm nhạc | |||
Điều trị bằng mỹ thuật | |||
Điều trị tâm lý | |||
Điều trị bằng lượng tử | |||
Kỹ thuật |
Kiến trúc |
3 năm + 1 năm |
|
An toàn công nghiệp | An toàn phòng cháy chữa cháy |
2 năm |
|
Kỹ thuật điện |
2 năm |
||
Quản lý an toàn công nghiệp |
2 năm |
3.2. Điều kiện tuyển sinh
Điều kiện |
Chi tiết |
|
Quốc tịch |
Học sinh và bố mẹ đều là người nước ngoài (không bao gồm người hai quốc tịch hoặc người không có quốc tịch)
• Người có nhiều quốc tịch bao gồm cả Hàn Quốc không được xem là người nước ngoài (không thể nộp hồ sơ) • Nếu là người có quốc tịch nước ngoài theo dạng tị nạn hoặc được nhận nuôi thì học sinh và bố mẹ đều phải có quốc tịch nước ngoài trước khi chương trình giáo dục tương ứng từ tiểu học đến THPT của Hàn Quốc (cần phải nộp giấy tờ chứng minh đã có quốc tịch) |
|
Học lực |
Mục 6 |
• Người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc dự kiến tốt nghiệp THPT có bố mẹ đều là người nước ngoài |
Mục 7 |
• Người nước ngoài đã hoàn thành chương trình giáo dục tương đương từ tiểu học đến THPT của Hàn Quốc ở nước ngoài | |
Năng lực ngoại ngữ |
TOPIK cấp 2 trở lên hoặc hoàn thành 1 năm 6 tháng học tiếng tại trường Gangdong |
3.3. Cách thức tuyển chọn và phí tuyển sinh
Nội dung |
Ngành học |
Chi tiết |
Cách thức tuyển chọn | Tất cả các ngành | Xem xét hồ sơ 60% + phỏng vấn 40%, chọn theo thứ tự từ trên cao xuống
Xem xét hồ sơ: Đánh giá tổng hợp hồ sơ như kết quả học tập… Phỏng vấn: 1) Nội dung phỏng vấn: vấn đáp tiếng Hàn (thái độ, hiểu biết về chuyên ngành, kế hoạch tương lai) 2) Người cư trú tại Hàn Quốc : phỏng vấn trực tiếp (địa điểm do trường chỉ định) 3) Người cư trú ngoài Hàn Quốc: phỏng vấn điện thoại hoặc online Lưu ý trong đánh giá phỏng vấn 1) Trường hợp xem xét thấy hồ sơ và kết quả phỏng vấn còn thiếu sót sẽ không được tuyển chọn và điểm tổng dưới 70 được xem là không đạt 2) Đối với người đang cư trú tại Hàn Quốc: tham gia phỏng vấn trực tiếp phải mang theo phiếu dự thi, chứng minh thư (hộ chiếu, thẻ người nước ngoài và có mặt đúng giờ tại địa điểm phỏng vấn được chỉ định chính xác số điện thoại để có thể liên lạc được 3) Đối với người cư trú ngoài Hàn Quốc: tham gia phỏng vấn qua điện thoại hoặc online phải cung cấp 4) Trường hợp phát hiện người khác dự thi thay, mặc dù có kết quả đạt vẫn bị hủy và không cho phép nhập học |
Phí tuyển sinh | Tất cả các ngành | Phí tuyển sinh: Không |
3.4. Tổng chi phí nhập học và cư trú của du học sinh hê chuyên ngành
Chi tiết |
Khoản tiền | Ghi chú | |
Nộp cho trường | Học phí | Tham khảo bảng học phí của từng ngành | Học kỳ đầu tiên |
Ký túc xá | 1,200,000 won | 1 năm, không bao gồm tiền ăn , trường bố trí khu vực nấu ăn riêng | |
Cá nhân tự nộp | Giáo trình | Khoảng 100,000 won/ học kỳ | Tuỳ thuộc vào ngành và môn học đăng ký |
Bảo hiểm y tế | 100,000 won | 1 năm (có thể thay đổi) | |
Phí phát hành thẻ người nước ngoài | 30,000 won | 1 lần |
Không gian ký túc xá tại trường Cao đẳng Gangdong
3.5. Học phí theo từng ngành năm 2025
Khối ngành |
Ngành |
Học phí dự tính |
Thực đóng học kỳ 1 |
|||
Học kỳ 1 |
Học kỳ 2 |
Học bổng |
||||
Y tế |
Kính quang học |
₩2.800,000 |
₩2.800,000 |
₩560,000 |
₩2.240,000 |
|
Vệ sinh nha khoa |
₩3.050,000 |
₩3.050,000 |
₩610,000 |
₩2.440,000 |
||
Vật lý trị liệu |
₩3.700,000 |
₩3.700,000 |
₩740,000 |
₩2.960,000 |
||
Cứu nạn, sơ cấp cứu |
₩2.600,000 |
₩2.600,000 |
₩520,000 |
₩2.080,000 |
||
Smart lifelong | Phục hồi chấn thương thể thao |
₩2.900,000 |
₩2.900,000 |
₩580,000 |
₩2.320,000 |
|
Xã hội nhân văn |
Kinh doanh khởi nghiệp | Local start-up content |
₩3.000,000 |
₩3.000,000 |
₩600,000 |
₩2.400,000 |
K-food start-up |
₩3.000,000 |
₩3.000,000 |
₩600,000 |
₩2.400,000 |
||
Tiếng Hàn kinh doanh |
₩2.800,000 |
₩2.800,000 |
₩560,000 |
₩2.240,000 |
||
Nghệ thuật thể thao |
Sức khoẻ thể thao |
₩2.800,000 |
₩2.800,000 |
₩560,000 |
₩2.240,000 |
|
Nghệ thuật công diễn |
₩3.000,000 |
₩3.000,000 |
₩600,000 |
₩2.400,000 |
||
Nội dung hoạt hình – truyện tranh |
₩2.900,000 |
₩2.900,000 |
₩580,000 |
₩2.320,000 |
||
Smart lifelong | Beauty |
₩2.900,000 |
₩2.900,000 |
₩580,000 |
₩2.320,000 |
|
Thiết kế công nghiệp |
₩2.900,000 |
₩2.900,000 |
₩580,000 |
₩2.320,000 |
||
Phúc lợi xã hội |
Phúc lợi xã hội |
₩3.000,000 |
₩3.000,000 |
₩600,000 |
₩2.400,000 |
|
Tổng hợp phúc lợi thông minh |
₩3.000,000 |
₩3.000,000 |
₩600,000 |
₩2.400,000 |
||
Kỹ thuật |
Kiến trúc |
₩3.100,000 |
₩3.100,000 |
₩620,000 |
₩2.480,000 |
|
An toàn công nghiệp | An toàn phòng cháy chữa cháy |
₩2.900,000 |
₩2.900,000 |
₩580,000 |
₩2.320,000 |
|
Kỹ thuật điện |
₩2.900,000 |
₩2.900,000 |
₩580,000 |
₩2.320,000 |
||
Quản lý an toàn công nghiệp |
₩2.900,000 |
₩2.900,000 |
₩580,000 |
₩2.320,000 |
IV. HỌC BỔNG
Trường Cao đẳng Gangdong có nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên quốc tế, nhằm hỗ trợ tài chính và khuyến khích thành tích học tập. Các loại học bổng thường dựa trên kết quả học tập, năng lực tiếng Hàn, và sự tham gia tích cực của sinh viên trong các hoạt động ngoại khóa hoặc tình nguyện. Dưới đây là một số học bổng phổ biến tại trường.
Phân loại |
Tên học bổng |
Điều kiện cấp |
Mức cấp |
Ghi chú |
Bên trong trường |
Điều kiện chung | Đạt từ 70 điểm trở lên trong học kỳ trước đó
Đạt chuyên cần từ 70% trở lên trong học kỳ trước đó (điểm trung bình từ 2.0 trở lên) Sinh viên mới không áp dụng thành tích và chuyên cần |
Thay đổi |
|
Thành tích TOPIK | Đạt TOPIK trước hoặc sau khi nhập học
• Đạt TOPIK 2 • Đạt TOPIK 3 • Đạt TOPIK 4 • Đạt TOPIK 5 • Đạt TOPIK 6 |
Cấp theo thành tích | Cấp sau mỗi học kỳ một lần | |
Giảm 30% học phí | ||||
Giảm 40% học phí | ||||
Lao động tích cực | Được lựa chọn là sinh viên lao động tích cực | 100,000 won | Khoản cố định mỗi tháng | |
Hỗ trợ công việc cho trường |
Được lựa chọn là sinh viên hỗ trợ công việc cho trường |
200,000 won | ||
Hỗ trợ cuộc sống du học | Được trưởng khoa tiến cử trong số sinh viên có điểm TB trên 3.0 | 500,000 won | Tham khảo Đơn tiến cử | |
Bên ngoài trường | Quỹ nội bộ nhân viên trường | Học bổng được ủy thác cho du học sinh |
Khoản cố định |
Đang xem xét |
Khác | Cơ quan bên ngoài ủy thác |
Ngoài ra các học sinh chuyên ngành còn được hỗ trợ như:
Phân loại |
Chi tiết |
Học bổng | • Giảm 30% học phí (cấp sau khi đóng học phí) khi đạt TOPIK 2 hoặc 3 sau khi hoàn thành chương trình học tiếng tại trường hoặc có bằng TOPIK 2 hoặc 3 trong hoặc ngoài nước còn hiệu lực
• Giảm 40% học phí đi đạt TOPIK 4 |
Bố trí tiết học | • Tuần 2 ngày + học online |
Hỗ trợ khác | • Hỗ trợ đăng ký làm thêm kết hợp chuyên ngành trong kỳ nghỉ
• Miễn phí xe buýt trường các tuyến trong thủ đô và cận thủ đô |
C-KOREA mong rằng qua bài viết giới thiệu về trường Cao đẳng Gangdong các bạn sẽ có thêm thông tin và sự lựa chọn trường du học cho kỳ sắp tới nhé !.
Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc?
Khi đến với C-KOREA bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA
- Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Hotline: +84 28 7308 4247
- Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=61565051012830
- Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhoc_ckorea
- Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQspuqhQlf4IRCFDzN4ce2A