Đại học Soonchunhyang là cơ sở giáo dục đại học đầu tiên tại Hàn Quốc được thành lập bởi tổ chức y tế. Trải qua nửa thế kỷ phát triển không ngừng, trường đã vươn lên trở thành một trong những trường đại học tư thục hàng đầu cả nước. Triết lý sáng lập của trường là “Yêu thương con người”, theo đuổi sự đổi mới giáo dục để đạt được những thành tựu xuất sắc và hướng tới mục tiêu trở thành một Đại học có ảnh hưởng sâu rộng trong toàn xã hội.
I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG
Tên tiếng Hàn: 순천향대학교
Tên tiếng Anh: SOONCHUNHYANG UNIVERSITY
Loại hình: Tư thục
Chứng nhận IEQAS
Năm thành lập: 1978
Số lượng sinh viên: 14,008 người
Địa chỉ: 22, Soonchunhyang-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
Website: https://home.sch.ac.kr/sch/index.jsp
II. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG
STT | MỤC | ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN |
1 | Vị trí địa lý |
|
2 | Học phí | Thấp |
3 | Học bổng | Hệ Đại học
Hệ Cao học |
4 | Chương trình vừa học vừa làm | Có |
5 | Khả năng tìm việc làm thêm | Vị trí đẹp dễ dàng tìm việc làm |
6 | Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp | Cao |
7 | Ký túc xá | Có |
2.1 Một số thành tựu của Đại học Soonchunhyang
- Được xếp hạng trong Top 200 trường đại học có tầm ảnh hưởng lớn nhất thế giới theo bảng xếp hạng THE Impact Rankings.
- Thuộc Top 100 các trường đại học hàng đầu châu Á theo bảng xếp hạng QS Asia University Rankings.
- Được chọn tham gia Dự án BK21 giai đoạn 4 (Brain Korea 21) với 5 trung tâm nghiên cứu, đứng đầu trong số các trường đại học tư thục khu vực.:
- Tổ chức thành công lễ nhập học trên nền tảng Metaverse đầu tiên trên thế giới vào năm 2021, mở ra kỷ nguyên mới trong giáo dục số hóa.
- Có Chương trình học bổng hào phóng cho sinh viên quốc tế, giúp sinh viên yên tâm học tập và phát triển sự nghiệp tại Hàn Quốc.
- Tổ chức nhiều chương trình trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc và hỗ trợ sinh viên tham gia kỳ thi TOPIK cũng như các hoạt động ngoại khóa đa dạng.
2.2. Điều kiện tuyển sinh Đại học Soonchunhyang
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Người nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Đạt Topik 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ |
III. HỆ HỌC TIẾNG D4 ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG
Viện Giáo dục Tiếng Hàn của Đại học Soonchunhyang là trung tâm đào tạo tiếng Hàn dành cho du học sinh nước ngoài cũng như người nước ngoài đang sinh sống tại Hàn Quốc. Viện cung cấp các khóa học giúp học viên nắm vững tiếng Hàn thực tiễn và tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc thông qua chương trình giảng dạy đa dạng và linh hoạt.
Thông tin khoá học
Kỳ học | Tháng 3-6-9-12 |
Thời gian học | Mỗi học kỳ kéo dài 10 tuần.
Học từ thứ Hai đến thứ Sáu (5 ngày/tuần). Tổng số giờ học: 200 giờ/học kỳ |
Học phí | 5,200,000 KRW (1,300,000 KRW x 4 học kỳ) ※ Đã bao gồm phí trải nghiệm văn hóa |
Phí ký túc xá | 2,104,000 KRW (cho 4 học kỳ) ※ Đã bao gồm tiền đặt cọc chìa khóa, không bao gồm chi phí ăn uống |
Chương trình văn hóa
Trường tổ chức các sự kiện văn hóa phong phú, được hỗ trợ bởi chính phủ. Những chương trình này mang lại cơ hội cho sinh viên quốc tế tham gia vào các hoạt động văn hóa, giúp họ hiểu thêm về văn hóa Hàn Quốc cũng như tạo điều kiện giao lưu, kết nối với cộng đồng sinh viên trong trường. Các sự kiện này có thể bao gồm lễ hội, triển lãm, các buổi biểu diễn nghệ thuật, và nhiều hoạt động khác nhằm thúc đẩy sự hiểu biết và hòa nhập giữa các sinh viên quốc tế và sinh viên Hàn Quốc.
IV. HỆ CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG
4.1 Chuyên ngành Đại học Soonchunhyang
Trường |
Ngành học | Khối ngành | Tuyển sinh hệ Đại học | Tuyển sinh Liên thông năm 2 | Tuyển sinh Liên thông năm 3 |
Khoa học Tự nhiên (자연과학대학) |
Hóa học (화학과) | Khoa học Tự nhiên | ✔ | ✔ | ✔ |
Dinh dưỡng Thực phẩm (식품영양학과) | Khoa học Tự nhiên | ✔ | ✔ | ✔ | |
Sức khỏe Môi trường (환경보건학과) | Khoa học Tự nhiên | ✔ | ✔ | ✔ | |
Sinh học (생명과학과) | Khoa học Tự nhiên | ✔ | ✔ | ✔ | |
Khoa học Thể thao (스포츠과학과) | Nghệ thuật Thể thao | ✔ | ✔ | ✔ | |
Thể thao Xã hội (사회체육학과) | Nghệ thuật Thể thao | ✔ | ✔ | ✔ | |
Y học Thể thao (스포츠의학과) | Nghệ thuật Thể thao | ✔ | ✔ | ✔ |
Trường |
Ngành học | Khối ngành | Tuyển sinh hệ Đại học | Tuyển sinh Liên thông năm 2 | Tuyển sinh Liên thông năm 3 |
Khoa học Xã hội & Nhân văn (인문사회과학대학) |
Tư vấn & Giáo dục Thanh thiếu niên (청소년교육·상담학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ |
Luật (법학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ | |
Hành chính công (행정학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ | |
Quản trị Cảnh sát (경찰행정학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ |
Trường |
Ngành học | Khối ngành | Tuyển sinh hệ Đại học | Liên thông năm 2 | Liên thông năm 3 |
Quản lý Toàn cầu (글로벌경영대학) |
Quản trị Kinh doanh (경영학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ |
Thương mại Quốc tế (국제통상학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ | |
Quản trị Du lịch (관광경영학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ | |
Kinh tế & Tài chính (경제금융학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ | |
Quản lý Tài chính IT (IT금융경영학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ | |
Công nghiệp Văn hóa Toàn cầu (글로벌문화산업학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ | |
Kế toán (회계학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ |
Trường |
Ngành học | Khối ngành | Tuyển sinh hệ Đại học | Liên thông năm 2 | Liên thông năm 3 |
Kỹ thuật (공과대학) |
Kỹ thuật Máy tính (컴퓨터공학과) | Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ |
Kỹ thuật Thông tin (정보통신공학과) | Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ | |
Kỹ thuật Điện tử (전자공학과) | Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ | |
Kỹ thuật Điện (전기공학과) | Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ | |
Kỹ thuật Điện tử & Thông tin (전자정보공학과) | Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ | |
Kỹ thuật Hóa học Nano (나노화학공학과) | Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ | |
Kỹ thuật Môi trường & Năng lượng (에너지환경공학과) | Kỹ thuật | ✖ | ✖ | ✖ | |
Kỹ thuật Vật liệu Màn hình (디스플레이신소재공학과) | Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ | |
Kỹ thuật Cơ khí (기계공학과) | Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ |
Trường |
Ngành học | Khối ngành | Tuyển sinh hệ Đại học | Liên thông năm 2 | Liên thông năm 3 |
Hội tụ CNTT (SW융합대학) |
Kỹ thuật Phần mềm Máy tính (컴퓨터소프트웨어공학과) | Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ |
An ninh Thông tin (정보보호학과) | Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ | |
Metaverse & Game (메타버스&게임학과) | Kỹ thuật | ✖ | ✖ | ✖ | |
AI & Dữ liệu lớn (AI·빅데이터학과) | Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ | |
IoT (사물인터넷학과) | Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ | |
Kỹ thuật IT Y tế (의료IT공학과) | Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ |
Trường |
Ngành học | Khối ngành | Tuyển sinh hệ Đại học | Liên thông năm 2 | Liên thông năm 3 |
Khoa học Y tế (의료과학대학) |
Quản lý Hành chính Y tế (보건행정경영학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ |
Công nghệ Sinh học Y tế (의료생명공학과) | Khoa học Tự nhiên | ✔ | ✔ | ✔ | |
Xét nghiệm Y học (임상병리학과) | Khoa học Tự nhiên | ✖ | ✖ | ✖ | |
Trị liệu lao động (작업치료학과) | Khoa học Tự nhiên | ✖ | ✖ | ✖ | |
Kỹ thuật Dược phẩm (의약공학과) | Khoa học Tự nhiên | ✔ | ✔ | ✔ | |
Kỹ thuật Y sinh (의공학과) | Kỹ thuật | ✔ | ✔ | ✔ |
Trường | Ngành học | Khối ngành | Tuyển sinh hệ Đại học | Liên thông năm 2 | Liên thông năm 3 |
SCH Media Labs (SCH미디어랩스) |
Nội dung Văn hóa Hàn Quốc (한국문화콘텐츠학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ |
Anh ngữ (영미학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ | |
Trung Quốc học (중국학과) | Khoa học Xã hội | ✔ | ✔ | ✔ |
4.2 Học phí Đại học Soonchunhyang
Phí tuyển sinh 60.000 KRW
Phân loại | Ngành học | Học phí (Học kỳ đầu) | Học phí (Từ học kỳ thứ hai) |
Khoa học Nhân văn & Xã hội | Khoa Nhân văn, Khoa Xã hội, Ngành Trung Quốc học, Ngành Tự do Toàn cầu Toàn cầu, Ngành Nội dung Văn hóa Hàn Quốc, Ngành Anh ngữ | 3,696,000 KRW | 3,524,000 KRW |
Trường Quản lý Toàn cầu | Tất cả các ngành thuộc Trường Quản lý Toàn cầu | 3,926,000 KRW | 3,754,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên | Khoa Khoa học Tự nhiên, Ngành Kỹ thuật Dược phẩm, Ngành Truyền thông Báo chí, Ngành Quản lý Hành chính Y tế, Ngành Truyền thông Đa phương tiện | 4,156,000 KRW | 3,984,000 KRW |
Nghệ thuật và Kỹ thuật | Ngành Nghệ thuật Biểu diễn & Truyền thông (Chuyên ngành Kịch múa, Chuyên ngành Phim & Hoạt hình), Ngành Kịch múa, Ngành Phim & Hoạt hình, Ngành Thương mại Điện tử, Trường Kỹ thuật, Ngành Hoạt hình Kỹ thuật số, Ngành Ô tô Thông minh, Ngành Kỹ thuật Năng lượng, Ngành Nghệ thuật Biểu diễn, Ngành Kỹ thuật Y sinh, Ngành Kiến trúc (5 năm), Trường Hội tụ CNTT (Ngành Kỹ thuật Phần mềm Máy tính, An ninh Thông tin, Metaverse & Game, Kỹ thuật IT Y tế, AI & Dữ liệu lớn, IoT) | 4,527,000 KRW | 4,354,000 KRW |
Khoa học Y tế | Ngành Nội dung Truyền thông, Ngành Xét nghiệm Y học, Ngành Công nghệ Sinh học Y tế, Ngành Trị liệu lao động | 4,265,000 KRW | 4,093,000 KRW |
Y khoa | Ngành Y học (Dự bị Y khoa và Y khoa) | 5,443,000 KRW | 5,271,000 KRW |
Điều dưỡng | Ngành Điều dưỡng | 4,460,000 KRW | 4,288,000 KRW |
Giáo dục đặc biệt và Xã hội | Ngành Giáo dục đặc biệt, Ngành Giáo dục Mầm non, Ngành Giáo dục Thanh thiếu niên & Tư vấn, Ngành Toán học, Ngành Phúc lợi Xã hội | 3,845,000 KRW | 3,673,000 KRW |
V. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG
Chính sách học bổng và giảm học phí
Phân loại | Điều kiện | Nội dung học bổng | Ghi chú |
Sinh viên mới và chuyển tiếp | TOPIK cấp 6 | 1,400,000 KRW | Áp dụng cho học kỳ đầu tiên
Chỉ chấp nhận kết quả đạt được trước ngày nhập học Được cấp sau khoảng 4 tuần từ ngày nhập học |
TOPIK cấp 5 | 1,200,000 KRW | ||
TOPIK cấp 4 | 1,000,000 KRW | ||
TOPIK cấp 3 | 800,000 KRW | ||
Sinh viên đang theo học | Điểm trung bình học kỳ trước từ 4.0 trở lên | ▪ 100% học phí
▪ 100% phí ký túc xá |
Áp dụng từ học kỳ thứ hai trở đi |
Điểm trung bình từ 3.5 – 3.99 | ▪ 30% học phí
▪ 100% phí ký túc xá |
||
Điểm trung bình từ 3.0 – 3.49 | ▪ 25% học phí
▪ 100% phí ký túc xá |
||
Điểm trung bình từ 2.5 – 2.99 | ▪ 20% học phí
▪ 100% phí ký túc xá |
||
Điểm trung bình từ 2.0 – 2.49 | ▪ 0% học phí
▪ 100% phí ký túc xá |
Lưu ý:
- Học bổng 100% học phí chỉ áp dụng một lần cho học kỳ đầu tiên.
- Sinh viên quốc tế chỉ cần đóng số tiền còn lại sau khi đã trừ học bổng từ mức học phí công bố.
- Ngành Giáo dục đặc biệt, Giáo dục mầm non, Giáo dục thanh thiếu niên & Tư vấn, Phúc lợi xã hội thuộc Khoa Nhân văn và Khoa học xã hội có mức học phí riêng biệt.
- Ngoài các loại học bổng trên, còn có các chính sách học bổng khác được áp dụng theo quy định riêng của trường.
VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG
Thông tin về ký túc xá và chi phí:
Loại ký túc xá | Số giường/phòng | Chi phí/1 người | Ghi chú |
Hakseongsa 1, 3 | 4 giường/phòng | 516,000 KRW | Bao gồm tiền đặt cọc 10,000 KRW |
Hakseongsa 2 | 2 giường/phòng | 580,000 KRW | |
Hyangseol Dormitory 3 | 2 giường/phòng | 815,000 KRW | |
Global Village (GV) | 2 giường/phòng | 815,000 KRW |
Tiện ích trong khuôn viên trường:
- Sân cỏ nhân tạo (dành cho các môn thể thao)
- Nhà thi đấu trong nhà (dành cho các môn thể thao khác nhau)
- Quán Internet (khu vực nghỉ ngơi và xem TV)
- Quán cà phê, tiệm bánh, tiệm làm tóc, cửa hàng kính mắt
- Rạp chiếu phim, phòng thể dục (fitness), phòng bi-da, phòng bóng bàn
- Phòng học ngôn ngữ: Không chỉ học tiếng Anh mà còn nhiều ngoại ngữ khác, tổ chức các sự kiện và hội thảo
- Phòng học nhóm
- Phòng đa phương tiện, phòng sản xuất phương tiện truyền thông, phòng nghe nhìn
- Sân tennis, sân bóng rổ
- Phòng nhảy
- Sân khấu ngoài trời (dành cho sự kiện và biểu diễn)
- Hội trường lớn (dành cho sự kiện)
VII. CƠ HỘI VIỆC LÀM ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG
Phát triển chương trình hỗ trợ việc làm cho sinh viên quốc tế và định cư tại khu vực
Trường đang phát triển các chương trình nhằm hỗ trợ sinh viên quốc tế trong việc tìm kiếm việc làm và định cư tại khu vực.
Nhu cầu làm việc bán thời gian trong ngành sản xuất tại thành phố Asan
- Do đặc thù của khu vực, nhu cầu tìm việc làm trong ngành sản xuất cao hơn so với các công việc trong nhà hàng.
Chương trình IPP cho sinh viên quốc tế
- Hiện tại, trường đang triển khai chương trình IPP (Integrated Program for Internships) cho sinh viên quốc tế, tập trung vào các sinh viên năm cuối và đã tốt nghiệp.
- Trường hợp tác với các doanh nghiệp trong khu vực để kết nối với các chương trình việc làm và visa F2R, hỗ trợ sinh viên quốc tế có cơ hội việc làm lâu dài sau khi tốt nghiệp.
- Trường cũng duy trì liên lạc với các doanh nghiệp trong khu vực và đăng các thông báo tuyển dụng thường xuyên.
Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc?
Khi đến với C-KOREA bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA
- Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Hotline: +84 28 7308 4247
- Facebook: https://www.facebook.com/duhochanquocckorea/
- Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhoc_ckorea
- Youtube: https://www.youtube.com/@Duhoc_ckorea