Đại học Shilla – Trường Đại học Đặc thù về Ngành Công nghiệp Triển vọng Tương lai, Hướng đến “Thành Công của Sinh viên”, với sứ mệnh nuôi dưỡng nhân tài sáng tạo để dẫn dắt xã hội trong tương lai. Trường đã xây dựng nền tảng vững chắc để đào tạo nhân lực cho thời đại Cách mạng Công nghiệp 4.0 thông qua việc chứng minh năng lực đổi mới trong giáo dục, nghiên cứu và hợp tác doanh nghiệp, cũng như được lựa chọn trong nhiều dự án hỗ trợ đặc thù từ chính phủ.Bên cạnh đó, để đào tạo nhân tài dẫn dắt ngành công nghiệp triển vọng tương lai, Đại học Shilla không ngừng hợp tác với chính quyền địa phương, doanh nghiệp và cộng đồng.
Trích dẫn lời thầy Hiệu trưởng Đại học Shilla Heo Nam Sik
I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC
Tên tiếng Hàn: 신라대학교
Tên tiếng Anh: SILLA UNIVERSITY
Loại hình: Tư thục
Chứng nhận IEQAS
Năm thành lập: 1954
Số lượng sinh viên: 8383 người
Địa chỉ: 140 Baegyang-daero, 700beon-gil, Sasang-Gu, Busan, Hàn Quốc
Website: illa.ac.kr/en/
II. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC
STT | MỤC | ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN |
1 | Vị trí địa lý | Khu vực xung quanh có các địa điểm như Mega Box Sasang, các trung tâm mua sắm lớn, cửa hàng thực phẩm quốc tế phục vụ cho lao động nước ngoài, và khu thương mại phát triển mạnh mẽ. |
2 | Học phí | Thấp |
3 | Học bổng | Hệ Đại học
Hệ Cao học |
4 | Chương trình vừa học vừa làm | Có |
5 | Khả năng tìm việc làm thêm | Vị trí đẹp dễ dàng tìm việc làm |
6 | Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp | Cao |
7 | Ký túc xá | Có |
2.1 Một số thành tựu của Đại học
- Được Bộ Giáo dục công nhận là “Hệ thống Đảm bảo Chất lượng Giáo dục Quốc tế” (IEQAS).
- Xếp hạng 26 trong đánh giá quốc tế hóa các trường đại học Châu Á bởi QS và Chosun News
- Xếp hạng ứng trong top 10 trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất
- Xếp hạng là một trong 10 trường có cảnh quang đẹp nhất
2.2. Điều kiện tuyển sinh Đại học
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Người nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Đạt Topik 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ |
III. HỆ HỌC TIẾNG D4
Học viện Ngôn ngữ Hàn Quốc Shilla (SKLI) được thành lập vào tháng 2 năm 2002 với tư cách là cơ sở giáo dục tiếng Hàn tốt nhất tại Yeongnam. Trường tự hào có tiêu chuẩn cao nhất, bao gồm đội ngũ giáo viên xuất sắc, phương pháp giảng dạy vượt trội, tỷ lệ đỗ cao nhất trong Kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) và sự hài lòng trong lớp học. Tại đây, bạn không chỉ có thể học tiếng Hàn mà còn cả văn hóa, lịch sử Hàn Quốc và mọi thứ về Busan thông qua trải nghiệm học tập và tham quan thực tế.
Thông tin khoá học
Kỳ học | Tháng 3-9 |
Thời gian học | 1 năm 2 học kỳ
1 kỳ 20 tuần / 5ngày/ 4 giờ 1 ngày Tổng 400 giờ |
Học phí | 5.000.000 |
Bảo hiểm | 90.000 / năm |
Hỗ trợ văn hóa và sinh hoạt
Chương trình Buddy
Chương trình giúp sinh viên quốc tế kết bạn và hỗ trợ trong việc hòa nhập vào đời sống học đường thông qua việc kết nối với sinh viên bản địa.
Tuniverse là chương trình học nhóm được tổ chức để hỗ trợ việc học các môn giáo dục đại cương. Vào học kỳ 2 năm 2022, chương trình này đã được triển khai, với việc tạo nhóm học và tổ chức các buổi hướng dẫn (tutoring) cho các môn học liên quan.
IV. HỆ CHUYÊN NGÀNH
4.1 Chuyên ngành
Trường Đại học | Khối ngành | Ngành tuyển sinh |
Đại học Hàng không | Kỹ thuật | Ngành Điều hành bay |
Ngành Bảo dưỡng Hàng không | ||
Khoa học Xã hội & Nhân văn | Ngành Dịch vụ Hàng không | |
Khoa Quản lý Giao thông Hàng không (Chuyên ngành Quản lý Giao thông Hàng không, Chuyên ngành Logistics Hàng không) | ||
Đại học Sư phạm | Khoa học Xã hội & Nhân văn | Ngành Giáo dục học |
Ngành Giáo dục Mầm non | ||
Ngành Sư phạm Ngữ văn | ||
Ngành Sư phạm Tiếng Nhật | ||
Ngành Sư phạm Tiếng Anh | ||
Ngành Sư phạm Lịch sử | ||
Khoa học Tự nhiên | Ngành Sư phạm Toán học | |
Ngành Sư phạm Tin học | ||
Đại học Y tế & Phúc lợi | Khoa học Xã hội & Nhân văn | Ngành Phúc lợi Xã hội |
Ngành Tư vấn trị liệu & Phúc lợi | ||
Ngành Hành chính Y tế | ||
Khoa học Tự nhiên | Ngành Điều dưỡng | |
Ngành Vật lý trị liệu | ||
Ngành Vệ sinh nha khoa | ||
Đại học Phúc lợi đời sống | Khoa học Tự nhiên | Ngành Thú y |
Khoa Dinh dưỡng & Bánh ngọt (Chuyên ngành Dinh dưỡng thực phẩm, Chuyên ngành Bánh ngọt) | ||
Ngành Nấu ăn thực phẩm | ||
Kỹ thuật | Ngành An toàn Phòng cháy chữa cháy & Cấp cứu | |
Nghệ thuật – Thể thao | Khoa Thể thao (Chuyên ngành Giáo dục Thể chất, Chuyên ngành Giáo dục Thể chất Đặc biệt) | |
Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn | Khoa học Xã hội & Nhân văn | Ngành Sáng tác Văn học & Truyền thông |
Ngành Nội dung Văn hóa | ||
Ngành Hành chính Cảnh sát | ||
Ngành Hành chính Công | ||
Ngành Thông tin – Thư viện | ||
Ngành Nhật Bản học | ||
Ngành Quản trị Kinh doanh | ||
Khoa Quản trị Du lịch & Khách sạn (Chuyên ngành Quản trị Khách sạn, Chuyên ngành Quản trị Du lịch) | ||
Khoa Truyền thông & Quảng cáo (Chuyên ngành Quảng cáo & PR, Chuyên ngành Truyền thông Đa phương tiện, Chuyên ngành Sáng tạo Video) | ||
Đại học Thiết kế | Nghệ thuật – Thể thao | Ngành Thiết kế Đồ họa |
Ngành Webtoon | ||
Khoa học Tự nhiên | Ngành Thiết kế Thời trang | |
Ngành Chăm sóc Sắc đẹp | ||
Kỹ thuật | Ngành Thiết kế Nội thất | |
Ngành Kiến trúc (4 năm, 5 năm) | ||
Đại học Kỹ thuật Toàn cầu | Kỹ thuật | Ngành Ô tô – Cơ khí |
Ngành Kỹ thuật Vật liệu Bán dẫn | ||
Ngành Kỹ thuật Máy tính | ||
Ngành Kỹ thuật Điện – Điện tử | ||
Đại học Quốc tế | Nhân văn | Ngành Kinh doanh Quốc tế |
Ngành K-Culture | ||
Nghệ thuật – Thể thao | Ngành Thiết kế Công nghiệp | |
Khoa độc lập | Nhân văn | Ngành Tương lai học |
Ngành Tư vấn Phúc lợi Xã hội |
4.2 Học phí
Lệ phí xét tuyển: 40,000 KRW.
Học phí học kỳ đầu tiên năm 2025
Trường/Khoa | Ngành đào tạo | Học phí (KRW) |
Trường Hàng không | Khối Kỹ thuật | |
Ngành Vận hành Hàng không | 4,637,500 | |
Ngành Bảo dưỡng Hàng không | 4,575,000 | |
Khối Khoa học Xã hội & Nhân văn | 3,364,000 | |
Trường Y tế & Phúc lợi | Khối Khoa học Xã hội & Nhân văn | 3,152,500 |
Khối Khoa học Tự nhiên | 4,256,000 | |
Trường Khoa học Đời sống | Khối Khoa học Tự nhiên | 4,256,000 |
Khối Kỹ thuật | 4,256,000 | |
Trường Nghệ thuật & Thể thao | Khối Nghệ thuật & Thể thao | 3,738,000 |
Trường Sư phạm | Khối Khoa học Xã hội & Nhân văn | 3,152,500 |
Khối Khoa học Tự nhiên | 4,256,000 | |
Trường Khoa học Xã hội & Kinh tế | Khối Khoa học Xã hội & Nhân văn | 3,152,500 |
Trường Thiết kế | Khối Nghệ thuật & Thiết kế | 4,256,000 |
Khối Khoa học Tự nhiên | 4,256,000 | |
Khối Kỹ thuật | 4,256,000 |
V. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC
Học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng nhập học hệ đại học | TOPIK cấp 5 hoặc 6 | Miễn 100% phí nhập học và 100% học phí học kỳ đầu |
Học bổng thông thường | GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60% | Miễn 15% học phí (lên đến 8 học kỳ) |
Trợ cấp hỗ trợ sinh hoạt | GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60% | 500,000 KRW cấp cho mỗi học kỳ để giúp trang trải chi phí sinh hoạt (lên đến 8 học kỳ) |
Học bổng kết quả học tập | Đạt được GPA tốt |
Bao gồm Học bổng chung (miễn 15% học phí) |
Học bổng lãnh đạo | Thành viên của Hội Sinh viên nước ngoài |
Bao gồm Học bổng chung (Miễn 15% học phí) |
Học bổng TOPIK | Đạt TOPIK 4 – 6 | 500,000 KRW cho mỗi cấp độ đạt được (thi được cấp cao hơn sẽ tiếp tục nhận được học bổng) |
VI. KÝ TÚC XÁ
Đơn vị: KRW
Loại phòng | Phí | Ghi chú | |
Ký túc xá Baegyang | 2 người | 690.000 | Thời hạn 16 tuần (không bao gồm phí ăn không có các ytrang thiết bị cho việc nấu ăn |
4 người | 445.000 | ||
Ký túc xá Global Town | 2 người | 1.190.000 | Thời hạn 16 tuần ( gồm 7 bửa ăn mỗi tuần sáng/tối) |
4 người | 1.124.000 |
VII. CƠ HỘI VIỆC LÀM
Chương trình học nổi bật tại Shilla University: Global Business (Kinh doanh toàn cầu), Industrial Design (Thiết kế công nghiệp), K-Culture (Văn hóa Hàn Quốc). Phòng Quốc tế có sự hỗ trợ nhiệt tình từ các cán bộ phụ trách, giúp sinh viên quốc tế dễ dàng hòa nhập vào môi trường học tập và đời sống tại Hàn Quốc. Các chương trình hỗ trợ sinh viên quốc tế được thiết kế để đảm bảo sinh viên có một trải nghiệm học tập thuận lợi và đầy đủ.
Hỗ trợ công việc
- Khoảng 70% sinh viên làm việc bán thời gian, và do vị trí của thành phố Busan, nhu cầu công việc bán thời gian khá cao.
- Chương trình kết hợp học tập và làm việc (Work-Study Program): Sau khi quan sát các mô hình triển khai tại các trường đại học khác, trường dự định sẽ áp dụng và học hỏi từ các trường hợp thành công.
Hỗ trợ việc làm cho các chuyên ngành
- Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu, Thiết kế công nghiệp, Văn hóa Hàn Quốc (K-Culture): Trường đang xây dựng hệ thống hỗ trợ việc làm cho sinh viên trong các chuyên ngành này, bao gồm việc ký kết hợp tác với các doanh nghiệp để hỗ trợ tìm kiếm cơ hội việc làm cho sinh viên.
Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc?
Khi đến với C-KOREA bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA
- Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Hotline: +84 28 7308 4247
- Facebook: https://www.facebook.com/duhochanquocckorea/
- Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhoc_ckorea
- Youtube: https://www.youtube.com/@Duhoc_ckorea