ĐẠI HỌC SILLA – 신라대학교

Trang chủ / Trường đại học Hàn Quốc / ĐẠI HỌC SILLA – 신라대학교

Tác giả : | Cập nhật lần cuối : 12-02-2025 | 319 lượt xem

Đại học Shilla – Trường Đại học Đặc thù về Ngành Công nghiệp Triển vọng Tương lai, Hướng đến “Thành Công của Sinh viên”, với sứ mệnh nuôi dưỡng nhân tài sáng tạo để dẫn dắt xã hội trong tương lai. Trường đã xây dựng nền tảng vững chắc để đào tạo nhân lực cho thời đại Cách mạng Công nghiệp 4.0 thông qua việc chứng minh năng lực đổi mới trong giáo dục, nghiên cứu và hợp tác doanh nghiệp, cũng như được lựa chọn trong nhiều dự án hỗ trợ đặc thù từ chính phủ.Bên cạnh đó, để đào tạo nhân tài dẫn dắt ngành công nghiệp triển vọng tương lai, Đại học Shilla không ngừng hợp tác với chính quyền địa phương, doanh nghiệp và cộng đồng.

Trích dẫn lời thầy Hiệu trưởng Đại học Shilla Heo Nam Sik

I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC 

Tên tiếng Hàn: 신라대학교

Tên tiếng Anh:  SILLA UNIVERSITY

Loại hình: Tư thục

Chứng nhận IEQAS

Năm thành lập: 1954                                                                                       

Số lượng sinh viên: 8383 người

Địa chỉ: 140 Baegyang-daero, 700beon-gil, Sasang-Gu, Busan, Hàn Quốc

Website: illa.ac.kr/en/ 

 

II. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC

STT MỤC ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN
1 Vị trí địa lý Khu vực xung quanh có các địa điểm như Mega Box Sasang, các trung tâm mua sắm lớn, cửa hàng thực phẩm quốc tế phục vụ cho lao động nước ngoài, và khu thương mại phát triển mạnh mẽ.
2 Học phí Thấp
3 Học bổng Hệ Đại học

Hệ Cao học

4 Chương trình vừa học vừa làm
5 Khả năng tìm việc làm thêm Vị trí đẹp dễ dàng tìm việc làm 
6 Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp Cao
7 Ký túc xá

 

2.1 Một số thành tựu của Đại học

  • Được Bộ Giáo dục công nhận là “Hệ thống Đảm bảo Chất lượng Giáo dục Quốc tế” (IEQAS).
  • Xếp hạng 26 trong đánh giá quốc tế hóa các trường đại học Châu Á bởi QS và Chosun News
  • Xếp hạng ứng trong top 10 trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất
  • Xếp hạng là một trong 10 trường có cảnh quang đẹp nhất

 

2.2. Điều kiện tuyển sinh Đại học 

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Người nước ngoài
Đã tốt nghiệp THPT
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Đạt Topik 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên

 

III. HỆ HỌC TIẾNG D4 

Học viện Ngôn ngữ Hàn Quốc Shilla (SKLI) được thành lập vào tháng 2 năm 2002 với tư cách là cơ sở giáo dục tiếng Hàn tốt nhất tại Yeongnam. Trường tự hào có tiêu chuẩn cao nhất, bao gồm đội ngũ giáo viên xuất sắc, phương pháp giảng dạy vượt trội, tỷ lệ đỗ cao nhất trong Kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) và sự hài lòng trong lớp học. Tại đây, bạn không chỉ có thể học tiếng Hàn mà còn cả văn hóa, lịch sử Hàn Quốc và mọi thứ về Busan thông qua trải nghiệm học tập và tham quan thực tế.

Thông tin khoá học

Kỳ học Tháng 3-9
Thời gian học 1 năm 2 học kỳ

1 kỳ 20 tuần / 5ngày/ 4 giờ 1 ngày 

Tổng 400 giờ 

Học phí 5.000.000
Bảo hiểm 90.000 / năm

 

Hỗ trợ văn hóa và sinh hoạt

Chương trình Buddy
Chương trình giúp sinh viên quốc tế kết bạn và hỗ trợ trong việc hòa nhập vào đời sống học đường thông qua việc kết nối với sinh viên bản địa.

Tuniverse là chương trình học nhóm được tổ chức để hỗ trợ việc học các môn giáo dục đại cương. Vào học kỳ 2 năm 2022, chương trình này đã được triển khai, với việc tạo nhóm học và tổ chức các buổi hướng dẫn (tutoring) cho các môn học liên quan.

IV. HỆ CHUYÊN NGÀNH

4.1 Chuyên ngành

Trường Đại học Khối ngành Ngành tuyển sinh
Đại học Hàng không Kỹ thuật Ngành Điều hành bay
Ngành Bảo dưỡng Hàng không
Khoa học Xã hội & Nhân văn Ngành Dịch vụ Hàng không
Khoa Quản lý Giao thông Hàng không (Chuyên ngành Quản lý Giao thông Hàng không, Chuyên ngành Logistics Hàng không)
Đại học Sư phạm Khoa học Xã hội & Nhân văn Ngành Giáo dục học
Ngành Giáo dục Mầm non
Ngành Sư phạm Ngữ văn
Ngành Sư phạm Tiếng Nhật
Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Ngành Sư phạm Lịch sử
Khoa học Tự nhiên Ngành Sư phạm Toán học
Ngành Sư phạm Tin học
Đại học Y tế & Phúc lợi Khoa học Xã hội & Nhân văn Ngành Phúc lợi Xã hội
Ngành Tư vấn trị liệu & Phúc lợi
Ngành Hành chính Y tế
Khoa học Tự nhiên Ngành Điều dưỡng
Ngành Vật lý trị liệu
Ngành Vệ sinh nha khoa
Đại học Phúc lợi đời sống Khoa học Tự nhiên Ngành Thú y
Khoa Dinh dưỡng & Bánh ngọt (Chuyên ngành Dinh dưỡng thực phẩm, Chuyên ngành Bánh ngọt)
Ngành Nấu ăn thực phẩm
Kỹ thuật Ngành An toàn Phòng cháy chữa cháy & Cấp cứu
Nghệ thuật – Thể thao Khoa Thể thao (Chuyên ngành Giáo dục Thể chất, Chuyên ngành Giáo dục Thể chất Đặc biệt)
Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn Khoa học Xã hội & Nhân văn Ngành Sáng tác Văn học & Truyền thông
Ngành Nội dung Văn hóa
Ngành Hành chính Cảnh sát
Ngành Hành chính Công
Ngành Thông tin – Thư viện
Ngành Nhật Bản học
Ngành Quản trị Kinh doanh
Khoa Quản trị Du lịch & Khách sạn (Chuyên ngành Quản trị Khách sạn, Chuyên ngành Quản trị Du lịch)
Khoa Truyền thông & Quảng cáo (Chuyên ngành Quảng cáo & PR, Chuyên ngành Truyền thông Đa phương tiện, Chuyên ngành Sáng tạo Video)
Đại học Thiết kế Nghệ thuật – Thể thao Ngành Thiết kế Đồ họa
Ngành Webtoon
Khoa học Tự nhiên Ngành Thiết kế Thời trang
Ngành Chăm sóc Sắc đẹp
Kỹ thuật Ngành Thiết kế Nội thất
Ngành Kiến trúc (4 năm, 5 năm)
Đại học Kỹ thuật Toàn cầu Kỹ thuật Ngành Ô tô – Cơ khí
Ngành Kỹ thuật Vật liệu Bán dẫn
Ngành Kỹ thuật Máy tính
Ngành Kỹ thuật Điện – Điện tử
Đại học Quốc tế Nhân văn Ngành Kinh doanh Quốc tế
Ngành K-Culture
Nghệ thuật – Thể thao Ngành Thiết kế Công nghiệp
Khoa độc lập Nhân văn Ngành Tương lai học
Ngành Tư vấn Phúc lợi Xã hội

 

4.2 Học phí

Lệ phí xét tuyển: 40,000 KRW.

Học phí học kỳ đầu tiên năm 2025

Trường/Khoa Ngành đào tạo Học phí (KRW)
Trường Hàng không Khối Kỹ thuật
Ngành Vận hành Hàng không 4,637,500
Ngành Bảo dưỡng Hàng không 4,575,000
Khối Khoa học Xã hội & Nhân văn 3,364,000
Trường Y tế & Phúc lợi Khối Khoa học Xã hội & Nhân văn 3,152,500
Khối Khoa học Tự nhiên 4,256,000
Trường Khoa học Đời sống Khối Khoa học Tự nhiên 4,256,000
Khối Kỹ thuật 4,256,000
Trường Nghệ thuật & Thể thao Khối Nghệ thuật & Thể thao 3,738,000
Trường Sư phạm Khối Khoa học Xã hội & Nhân văn 3,152,500
Khối Khoa học Tự nhiên 4,256,000
Trường Khoa học Xã hội & Kinh tế Khối Khoa học Xã hội & Nhân văn 3,152,500
Trường Thiết kế Khối Nghệ thuật & Thiết kế 4,256,000
Khối Khoa học Tự nhiên 4,256,000
Khối Kỹ thuật 4,256,000

 

V. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC

Học bổng Điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng nhập học hệ đại học TOPIK cấp 5 hoặc 6 Miễn 100% phí nhập học và 100% học phí học kỳ đầu
Học bổng thông thường GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60% Miễn 15% học phí (lên đến 8 học kỳ)
Trợ cấp hỗ trợ sinh hoạt GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60% 500,000 KRW cấp cho mỗi học kỳ để giúp trang trải chi phí sinh hoạt (lên đến 8 học kỳ)
Học bổng kết quả học tập Đạt được GPA tốt
  • Điểm A: Miễn 85% học phí
  • Điểm B: Miễn 55% học phí
  • Điểm C: Miễn 35% học phí

Bao gồm Học bổng chung (miễn 15% học phí)

Học bổng lãnh đạo Thành viên của Hội Sinh viên nước ngoài
  • Chủ tịch: Miễn 85% học phí
  • Trưởng phòng: Miễn 35% học phí

Bao gồm Học bổng chung (Miễn 15% học phí)

Học bổng TOPIK Đạt TOPIK 4 – 6 500,000 KRW cho mỗi cấp độ đạt được (thi được cấp cao hơn sẽ tiếp tục nhận được học bổng)

VI. KÝ TÚC XÁ 

Đơn vị: KRW

Loại phòng Phí Ghi chú
Ký túc xá Baegyang 2 người 690.000 Thời hạn 16 tuần (không bao gồm phí ăn không có các ytrang thiết bị cho việc nấu ăn
4 người 445.000
Ký túc xá Global Town 2 người 1.190.000 Thời hạn 16 tuần ( gồm 7 bửa ăn mỗi tuần sáng/tối)
4 người 1.124.000

 

VII. CƠ HỘI VIỆC LÀM 

Chương trình học nổi bật tại Shilla University: Global Business (Kinh doanh toàn cầu), Industrial Design (Thiết kế công nghiệp), K-Culture (Văn hóa Hàn Quốc). Phòng Quốc tế có sự hỗ trợ nhiệt tình từ các cán bộ phụ trách, giúp sinh viên quốc tế dễ dàng hòa nhập vào môi trường học tập và đời sống tại Hàn Quốc. Các chương trình hỗ trợ sinh viên quốc tế được thiết kế để đảm bảo sinh viên có một trải nghiệm học tập thuận lợi và đầy đủ.

Hỗ trợ công việc

  • Khoảng 70% sinh viên làm việc bán thời gian, và do vị trí của thành phố Busan, nhu cầu công việc bán thời gian khá cao.
  • Chương trình kết hợp học tập và làm việc (Work-Study Program): Sau khi quan sát các mô hình triển khai tại các trường đại học khác, trường dự định sẽ áp dụng và học hỏi từ các trường hợp thành công.

Hỗ trợ việc làm cho các chuyên ngành

  • Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu, Thiết kế công nghiệp, Văn hóa Hàn Quốc (K-Culture): Trường đang xây dựng hệ thống hỗ trợ việc làm cho sinh viên trong các chuyên ngành này, bao gồm việc ký kết hợp tác với các doanh nghiệp để hỗ trợ tìm kiếm cơ hội việc làm cho sinh viên.

 

Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc? 

Khi đến với C-KOREA bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.

Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA

Chia sẻ

    TIN TỨC MỚI NHẤT

    Bài viết liên quan

    ĐẠI HỌC HÀNG HẢI QUỐC GIA MOKPO – 국립목포해양대학교

    Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo (MMU) được thành lập vào năm 1950, trường đã đào tạo cung ứng cho ngành giao thông vận…

    Chi tiết

    ĐẠI HỌC NỮ DONGDUK – 동덕여자대학교

    Trường Đại học Nữ Dongduk là một trong những trường đại học tư thục danh tiếng tại thủ đô Seoul, Hàn Quốc, với lịch sử…

    Chi tiết

    CAO ĐẲNG KHOA HỌC JEONBUK – 전북과학대학교

    Hãy theo đuổi ước mơ và hy vọng của bạn tại Hàn Quốc! Trường Đại học Khoa học Jeonbuk luôn sẵn sàng hỗ trợ các…

    Chi tiết