Trường Đại học Gyeongsang (Gyeongsang National University – GNU) là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1910 tại thành phố Jinju, tỉnh Gyeongsang Nam. Với sứ mệnh cung cấp giáo dục chất lượng cao và nghiên cứu đột phá, GNU đã khẳng định được vị thế của mình trong hệ thống giáo dục đại học quốc gia và quốc tế. Trường không chỉ chú trọng vào việc trang bị kiến thức cho sinh viên mà còn phát triển kỹ năng thực tiễn thông qua các chương trình đào tạo đa dạng, cơ sở vật chất hiện đại và các cơ hội hợp tác với doanh nghiệp. GNU cam kết tạo ra một môi trường học tập sáng tạo và toàn diện, nhằm chuẩn bị cho sinh viên những kỹ năng cần thiết để thành công trong sự nghiệp tương lai.
Trường Đại học quốc lập Gyeonsang
I.TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC
Tên tiếng Hàn: 경상국립대학교
Tên tiếng Anh: GYEONGSANG NATIONAL UNIVERSITY
Năm thành lập: 1910
Số lượng sinh viên: sinh viên
Địa chỉ: 501 Jiju-daero, Jinju, Tỉnh Gyeongsang Nam, 52828, Hàn Quốc
Website:gnu.ac.kr
II.HỆ HỌC TIẾNG D4
Khóa học này dành cho kiều bào và người nước ngoài có mong muốn học tiếng Hàn Quốc và tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc. Tất cả những người có trình độ học vấn từ trung học phổ thông trở lên đều có thể đăng ký tham gia khóa học, tạo cơ hội cho bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng ngôn ngữ và khám phá nền văn hóa phong phú của Hàn Quốc.
2.1. Thông tin và điều kiện tuyển sinh
Thông tin:
Kỳ tuyển sinh trong năm : tháng 3-5-9-11
Khóa học 1 năm với tổng cộng 40 tuần, tương đương 800 giờ học.
Các lớp học diễn ra 5 ngày mỗi tuần, từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Mỗi ngày học 4 giờ, bắt đầu từ 09:00 đến 12:50.
Điều kiện:
Giấy chứng minh tài chính: Chứng nhận có ít nhất 8,000,000 KRW gửi vào ngân hàng dưới tên của bản thân hoặc cha mẹ trong thời gian tối thiểu 6 tháng
Bằng tốt nghiệp bậc học cuối cùng: (cấp trong vòng 3 năm, công chứng và chứng nhận tại lãnh sự quán Hàn Quốc)
2.2. Học phí hệ học tiếng
Hạng mục | Số tiền | Ghi chú |
Học phí 1 năm | 4,800,000 KRW | Mỗi học kỳ: 1,200,000 KRW (bao gồm sách giáo khoa) |
Phí ký túc xá (12 tháng) | Khoảng 3,600,000 KRW | Bao gồm bữa ăn cả thứ Bảy và Chủ nhật |
Phí bảo hiểm 1 năm | Khoảng 100,000 KRW | Tự chi trả, sau 6 tháng sẽ tự động tham gia bảo hiểm y tế quốc gia |
Lưu ý
- Khi chuyển tiền bằng đô la Mỹ, sự chênh lệch tỷ giá hối đoái có thể làm thay đổi số tiền thanh toán. Số tiền nộp vượt quá sẽ được hoàn lại sau khi nhập học.
- Trường hợp không được cấp visa, số tiền đã nộp sẽ được hoàn lại vào tài khoản của sinh viên.
2.3. Học bổng
Loại | Nội dung | Ghi chú |
Học bổng thành tích xuất sắc | Dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ của mỗi học kỳ | 100,000 KRW cho sinh viên đứng đầu mỗi lớp |
Học bổng thành tích thi tuyển đại học | Dành cho những sinh viên có thành tích cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học | Cấp học bổng tùy theo mức độ thành tích |
III. HỆ CHUYÊN NGÀNH D2
3.1. Điều kiện đăng ký
1. Quốc tịch phải là người nước ngoài.
Lưu ý: Tính đến thời hạn nộp đơn, nếu ứng viên có quốc tịch Hàn Quốc (kể cả quốc tịch kép) sẽ không được đăng ký.
Nếu cha mẹ đã ly hôn hoặc qua đời, quốc tịch hiện tại của người ly hôn hoặc đã mất sẽ không được xét đến.
2. Trình độ học vấn
a) Đối với nhập học mới: Ứng viên phải hoàn thành toàn bộ chương trình tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông tại Hàn Quốc hoặc ở nước ngoài.
Lưu ý: Những người có bằng cấp qua hình thức kiểm tra, học tại nhà, hoặc học trực tuyến không đủ điều kiện nộp hồ sơ.
b) Đối với chuyển tiếp (nhập học vào năm thứ 3):
Ứng viên đã hoàn thành ít nhất 2 năm hoặc 4 học kỳ tại một trường đại học hệ 4 năm ở Hàn Quốc hoặc nước ngoài.
Ứng viên đã tốt nghiệp hoặc dự kiến tốt nghiệp một trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp ở Hàn Quốc hoặc nước ngoài (bao gồm cả những người dự kiến tốt nghiệp vào tháng 2 năm 2025).
Lưu ý: Sinh viên hiện tại hoặc sinh viên bảo lưu của Đại học Quốc gia Gyeongsang không được đăng ký.
3. Khả năng ngôn ngữ:
Yêu cầu đạt cấp 3 TOPIK (hoặc cấp 2 đối với các ngành liên quan đến nghệ thuật và thể thao)
Chỉ chấp nhận chứng chỉ ngôn ngữ còn hiệu lực tại thời điểm nộp đơn.
Nếu không thể nộp chứng chỉ ngôn ngữ trong thời gian xét duyệt, ứng viên có thể nộp bổ sung trước khi có quyết định trúng tuyển cuối cùng, nhưng cần có sự đồng ý trước từ phía nhà trường.
3.2. Các chuyên ngành tiêu biểu tại trường Đại học quốc lập Gyeongsang Hàn quốc
Đại học | Ngành học | Đại học | Khoa Ngành học |
Đại học Nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc | Đại học Kỹ thuật | Kỹ thuật Xây dựng |
Ngôn ngữ & Văn học Đức | Kỹ thuật Đô thị | ||
Nghiên cứu Nga | Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng | ||
Ngôn ngữ & Văn học Pháp | Kỹ thuật Cơ khí | ||
Lịch sử | Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật Polymer) | ||
Ngôn ngữ & Văn học Anh (Chuyên ngành Ngôn ngữ & Văn học Anh) | Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Kim loại) | ||
Ngôn ngữ & Văn học Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh) | Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật Gốm sứ) | ||
Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | ||
Triết học | Kiến trúc | ||
Văn học Hàn Quốc cổ điển bằng chữ Hán | Kỹ thuật Hóa học | ||
Nghệ thuật dân gian và Múa | Kỹ thuật Ô tô Tương lai | ||
Đại học Khoa học Xã hội | Kinh tế học | Kỹ thuật Năng lượng | |
Phúc lợi xã hội | Đại học Công nghệ Thông tin (IT) | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | |
Xã hội học | Kỹ thuật Phần mềm | ||
Tâm lý học | Kỹ thuật Thông tin AI | ||
Khoa học Chính trị | Kỹ thuật Bán dẫn | ||
Hành chính công | Kỹ thuật Điện | ||
Nghiên cứu Gia đình & Trẻ em | Kỹ thuật Điện tử | ||
Truyền thông & Truyền thông đại chúng | Kỹ thuật Điều khiển và Robot | ||
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học đời sống | Kỹ thuật Cơ điện tử | |
Toán học và Vật lý học | Đại học Không gian và Hàng không | Kỹ thuật Hàng không vũ trụ | |
Dinh dưỡng & Thực phẩm | Đại học Nông nghiệp và Sinh học Đời sống | Kinh tế Tài nguyên & Thực phẩm | |
May mặc & Dệt may | Khoa học Môi trường & Lâm nghiệp | ||
Thống kê Thông tin | Khoa học Vật liệu Môi trường | ||
Địa chất học | Nông học | ||
Hóa học | Công nghiệp Nông nghiệp Thông minh | ||
Khoa học vật liệu tiên tiến chống lão hóa | Khoa học Làm vườn | ||
Kỹ thuật Dược | Khoa học & Công nghệ Thực phẩm | ||
Đại học Quản lý | Quản trị Kinh doanh | Hóa học Ứng dụng Đời sống | |
Hệ thống Thông tin Quản lý | Y học Thực vật | ||
Thương mại Quốc tế | Khoa học Động vật Sinh học | ||
Kế toán & Thuế | Khoa học Chăn nuôi | ||
Phân phối và Logistics thông minh | Kỹ thuật Máy móc Công nghiệp Sinh học |
Đại học | Ngành học | Đại học | Khoa Ngành học |
Đại học Kỹ thuật | Kỹ thuật Xây dựng | Đại học Luật | Luật học |
Kỹ thuật Đô thị | Đại học Sư phạm | Giáo dục học | |
Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng | Sư phạm Lịch sử | ||
Kỹ thuật Cơ khí | Sư phạm Mầm non | ||
Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật Polymer) | Sư phạm Đạo đức | ||
Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Kim loại) | Sư phạm Khoa học Xã hội | ||
Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật Gốm sứ) | Sư phạm Địa lý | ||
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | Sư phạm Vật lý | ||
Kiến trúc | Sư phạm Sinh học | ||
Kỹ thuật Hóa học | Sư phạm Toán học | ||
Kỹ thuật Ô tô Tương lai | Sư phạm Hóa học | ||
Kỹ thuật Năng lượng | Đại học Thú y | Dự bị Thú y (Dành cho sinh viên mới) | |
Đại học Công nghệ Thông tin (IT) | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | Thú y (Dành cho sinh viên chuyển tiếp, chỉ tuyển kỳ xuân) | |
Kỹ thuật Phần mềm | Đại học Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường | Kỹ thuật Hệ thống Xây dựng | |
Kỹ thuật Thông tin AI | Kỹ thuật Môi trường | ||
Kỹ thuật Bán dẫn | Kỹ thuật Vật liệu Nội thất | ||
Kỹ thuật Điện | Kiến trúc Cảnh quan | ||
Kỹ thuật Điện tử | Đại học Khoa học Biển | Quản lý Thủy sản & Kinh doanh Biển | |
Kỹ thuật Điều khiển và Robot | Hệ thống Cảnh sát Biển & Sản xuất | ||
Kỹ thuật Cơ điện tử | Sinh học Biển & Nuôi trồng Thủy sản | ||
Đại học Không gian và Hàng không | Kỹ thuật Hàng không vũ trụ | Khoa học Thực phẩm Biển & Y học Sinh vật Biển | |
Đại học Nông nghiệp và Sinh học Đời sống | Kinh tế Tài nguyên & Thực phẩm | Kỹ thuật Hệ thống Cơ khí | |
Khoa học Môi trường & Lâm nghiệp | Kỹ thuật Cơ khí & Năng lượng Thông minh | ||
Khoa học Vật liệu Môi trường | Kỹ thuật Tàu thủy & Đại dương | ||
Nông học | Kỹ thuật Xây dựng Biển | ||
Công nghiệp Nông nghiệp Thông minh | Kỹ thuật Môi trường Biển | ||
Khoa học Làm vườn | |||
Khoa học & Công nghệ Thực phẩm | |||
Hóa học Ứng dụng Đời sống | |||
Y học Thực vật | |||
Khoa học Động vật Sinh học | |||
Khoa học Chăn nuôi | |||
Kỹ thuật Máy móc Công nghiệp Sinh học |
3.3. Học phí hệ chuyên ngành
Học phí theo từng ngành học
Phân loại | Khoa | Học phí (won)/ Kỳ |
Đại học Nhân văn | Nhân văn & Xã hội | 1,633,000 |
Nhân văn & Xã hội
(Khoa Múa dân gian) |
1,876,000 | |
Đại học Khoa học Xã hội | Nhân văn & Xã hội | 1,633,000 |
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học Tự nhiên | 2,012,000 |
Đại học Kỹ thuật | Kỹ thuật | 2,165,000 |
Đại học Kinh doanh | Nhân văn & Xã hội | 1,633,000 |
Đại học Kỹ thuật | Kỹ thuật | 2,165,000 |
Đại học Khoa học Nông nghiệp và Sinh học | Nhân văn & Xã hội | 1,633,000 |
Khoa học Tự nhiên | 2,012,000 | |
Kỹ thuật | 2,165,000 | |
Đại học Luật | Nhân văn & Xã hội | 1,633,000 |
Đại học Sư phạm | Nhân văn & Xã hội | 1,633,000 |
Khoa học Tự nhiên
(Sư phạm Toán học) |
1,633,000 | |
Khoa học Tự nhiên & Thể thao | 2,012,000 | |
Nghệ thuật | 2,208,000 | |
Đại học Thú y | Dự bị Thú y (Nhập học mới) | 2,503,000 |
Thú y (Chuyển tiếp) | 2,932,000 | |
Đại học Kỹ thuật Tổng hợp | Kỹ thuật | 2,165,000 |
Đại học Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường | Kỹ thuật | 2,165,000 |
Đại học Khoa học Biển | Nhân văn & Xã hội | 1,633,000 |
Khoa học Tự nhiên | 2,012,000 | |
Kỹ thuật | 2,165,000 |
IV.HỌC BỔNG DÀNH CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GYEONGSANG
Sinh viên trường Gyeongsang tham gia lễ Khai giảng chào đón tân sinh viên
Học bổng TOPIK:
Tiêu chí và nội dung học bổng theo cấp độ TOPIK:
TOPIK cấp | Đối tượng | Tiêu chí | Nội dung học bổng |
TOPIK 4 | Tân sinh viên | Không yêu cầu điểm số | Miễn học phí 100% cho học kỳ đầu tiên |
Sinh viên đang theo học | Điểm trung bình từ 3.0 trở lên | Giảm 1/2 học phí | |
Điểm trung bình từ 3.5 trở lên | Giảm 2/3 học phí | ||
Điểm trung bình từ 4.0 trở lên | Miễn học phí 100% | ||
TOPIK 5, 6 | Tân sinh viên | Không yêu cầu điểm số | Miễn học phí 100% cho học kỳ đầu tiên + trợ cấp sinh hoạt 500,000 won (chỉ 1 lần) |
Các loại học bổng khác:
Loại học bổng | Tiêu chí nhận học bổng | Nội dung học bổng |
Học bổng anh chị em | Dành cho sinh viên có từ 2 anh chị em trở lên đang theo học chương trình đại học tại trường.
Sinh viên có điểm trung bình từ 2.5 trở lên trong học kỳ trước. |
Miễn 1/2 học phí cho sinh viên có anh/chị/em học cùng trường (được trao cho người có năm học cao nhất) |
Học bổng đặc biệt | Dành cho các sinh viên giữ vai trò cán bộ trong Hội Sinh viên quốc tế hoặc các vị trí lãnh đạo sinh viên. | Quyết định tùy theo tình hình ngân sách |
V.KÝ TÚC XÁ
Hình ảnh phòng ký túc xá khu 3BTL
Ký túc xá của Đại học Quốc gia Gyeongsang, với tên gọi chính thức là “Nhà ở sinh viên” từ ngày 1 tháng 6 năm 2004, đã phát triển thành một không gian sống văn hóa thay vì chỉ đơn thuần cung cấp chỗ ở và bữa ăn cho sinh viên. Thông qua ba giai đoạn đầu tư tư nhân (BTL), cơ sở vật chất của ký túc xá đã được mở rộng và cải tạo để nâng cao môi trường sống cho sinh viên. Hiện tại, khu ký túc xá bao gồm 12 tòa nhà với khả năng chứa đến 3,581 sinh viên. Môi trường tại đây được xây dựng theo phong cách gia đình, tạo điều kiện thuận lợi để sinh viên tập trung học tập.
Ngoài ra, để chăm sóc sức khỏe của sinh viên, ký túc xá cung cấp những bữa ăn chất lượng cao. Sinh viên cũng được tận hưởng các tiện nghi như phòng đa năng, phòng nghỉ, và các khu vực giải trí. Để nâng cao sức khỏe và phúc lợi, ký túc xá còn trang bị trung tâm thể dục (Well-being Center) với phòng gym, phòng bida, cửa hàng tiện lợi và dịch vụ photocopy.
Chi phí ký túc xá:
Chi phí ký túc xá phụ thuộc vào loại phòng và dịch vụ tiện ích.
Ví dụ:
- Phòng 2 người: 4,750 won – 8,080 won/ngày tùy từng tòa nhà.
- Các tòa nhà áp dụng hệ thống làm lạnh và sưởi khác nhau như EHP, GHP, và băng tích nhiệt, và thời gian hoạt động của hệ thống làm mát có thể bị giới hạn tùy vào từng tòa.
Tất cả các dịch vụ tiện ích trong phòng đều có chế độ điều chỉnh riêng để tạo điều kiện sống thoải mái cho sinh viên.
Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc?
Khi đến với C-Korea bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA
- Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Hotline: +84 28 7308 4247
- Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=61565051012830
- Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhoc_ckorea
- Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQspuqhQlf4IRCFDzN4ce2A