Trường Đại học Myongji được thành lập từ năm 1948 và đã đào tạo hơn 130 ngàn cử nhân tri thức, là một trong những trường đại học dân lập danh giá có cơ sở tại thủ đô Seoul và cả cơ sở tại thành phố Yongin. Với các chương trình quốc tế hóa đa dạng và thực tế, Đại học Myongji cung cấp một môi trường học tập phong phú giúp sinh viên có cơ hội cảm nhận được thế giới ngay tại Myongji và từ Myongji nhìn vươn ra thế giới. Bên cạnh đó, trường còn đang mở rộng cơ sở hạ tầng giáo dục nhằm nuôi dưỡng nhân tài mà thế giới mong muốn với trang thiết bị giáo dục hàng đầu, chương trình đào tạo và đội ngũ giáo sư có trình độ tốt nhất. Năm 2023, Đại học Myongji được chọn là trường đại học duy nhất có mức tăng trưởng chung trong khu vực đô thị trong “Dự án hỗ trợ đại học chuyên ngành bán dẫn” do Bộ Giáo dục và Viện Tiến bộ Công nghệ Hàn Quốc chủ trì, và dự kiến sẽ phát triển thành một trường đại học hàng đầu về chất bán dẫn trong tương lai.
I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC MYONGJI
Tên tiếng Hàn: 명지대학교
Tên tiếng Anh: MYONGJI UNIVERSITY
Năm thành lập: 1948
Loại trường: Tư thục
Chứng nhận IEQAS
Số lượng sinh viên: 10,041người
Địa chỉ:
Seoul Campus: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Yongin Campus: 116, Myongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Website:mju.ac.kr
II. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC MYONGJI
STT | MỤC | ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN |
1 | Vị trí địa lý | Thời gian di chuyển từ khu vực Hongdae đến Đại học Myongji tối đa là 20 phút.
Khu vực xung quanh trường có các tiện ích thương mại rất phát triển. Trước cổng trường, các thương hiệu lớn như Tous les Jours, Lotteria, McDonald’s, KFC, Subway. Bên cạnh các khu chung cư gần đó cũng có chợ Baegnyeon (백련시장) với các món ăn đặc trưng như tteokbokki (bánh gạo cay) và sundae guk (súp huyết heo). |
2 | Học phí | Thấp |
3 | Học bổng | Hệ Đại học
Hệ Cao học |
4 | Chương trình vừa học vừa làm | ít |
5 | Khả năng tìm việc làm thêm | Vị trí đẹp dễ dàng tìm việc làm |
6 | Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp | Cao |
7 | Ký túc xá | Có |
Điều kiện tuyển sinh Đại học
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Người nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
GPA THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Đạt Topik 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ |
III. CHƯƠNG TRÌNH HỆ TIẾNG HÀN ĐẠI HỌC MYONGJI
Theo trung tâm giáo dục tiếng Hàn Đại học Myongji công bố, hiện đang giảng dạy tại hai cơ sở Yongin và Seoul. Giảng dạy và tuyển sinh bốn kỳ ( Xuân-hè-thu-đông) trong năm. Chương trình giảng dạy phù hợp với năng lực sinh viên. Với mục tiêu giúp các em sinh viên nước ngoài có thể học tốt tiếng Hàn trong khoảng thời gian ngắn, mỗi lớp học đều có giáo viên chủ nhiệm theo dõi quản lý chặt chẽ tình hình học tập cũng như mức độ chuyên cần của học sinh viên.
Ngoài ra, một số hoạt động tiêu biểu của trường như: hoạt động trải nghiệm văn hoá (mỗi kỳ 1 lần) , lễ trao giấy chứng nhận ,khen thưởng sinh viên có thành tích xuất sắc , lớp học bổ sung , học bổng ( giải thành tích ưu tú lên đến 300.000 Won , giải quảng bá 100.000 Won)…
Thông tin khoá học tại Đại học Myongji
Kỳ học | Tháng 3-6-9-12 |
Học phí | Seoul Campus – 6,000,000 KRW / kỳ
Yongin Campus – 5,200,000 KRW / kỳ |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí đã bao gồm: phí bảo hiểm, giáo trình, trải nghiệm văn hoá
III. HỆ CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC D2 ĐẠI HỌC MYONGJI
1. Chương trình đào tạo tại Đại học Myongji
- Cơ sở Nhân Văn (Seoul)
Đại học Nhân văn | Khối ngành Nhân Văn | Chuyên ngành Văn học ngôn ngữ Hàn
Chuyên ngành Văn học ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Lịch sử học · Lịch sử Mỹ thuật Chuyên ngành Thông tin thư viện Chuyên ngành Nội dung Văn hóa toàn cầu |
Khối ngành Văn học ngôn ngữ Châu Á · Trung Đông | Chuyên ngành Văn học ngôn ngữ Trung
Chuyên ngành Văn học ngôn ngữ Nhật Chuyên ngành khu vực Ả Rập học Chuyên ngành Tiếng Hàn toàn cầu |
|
Khoa Sáng tác nghệ thuật | ||
Đại học Khoa học Xã hội | Khối ngành dịch vụ công | Chuyên ngành Hành chính học
Chuyên ngành Chính trị ngoại giao |
Khối ngành Kinh tế · Thống kê | Chuyên ngành Kinh tế học
Chuyên ngành Thương mại quốc tế * Chuyên ngành Ứng dụng thống kê học |
|
Khoa Luật | ||
Đại học Truyền thông · Đời sống con người | Khoa Truyền thông đa phương tiện * | |
Khối ngành công tác Thanh thiếu niên · mầm non | Chuyên ngành Công tác Thanh thiếu niên
Chuyên ngành Giáo dục mầm non |
|
Đại học Kinh doanh | Khối ngành Kinh doanh | Chuyên ngành Quản trị kinh doanh *
Chuyên ngành Kinh doanh thương mại toàn cầu |
Khoa Thông tin Quản trị kinh doanh * | ||
Đại học Tổng hợp trí tuệ nhân tạo · Phần mềm | Khối ngành Kỹ thuật phần mềm tổng hợp | Chuyên ngành Phần mềm ứng dụng
Chuyên ngành Công nghệ dữ liệu Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo |
Khoa Thiết kế nội dung số |
Những khoa có đánh dấu * kế bên là những khoa giới hạn về chỉ tiêu tuyển sinh cho mỗi học kỳ : Khoa thương mại quốc tế 21 người, Khoa truyền thông đa phương tiện 12 người, Khoa quản trị kinh doanh 38 người, Khoa thông tin quản trị kinh doanh 11 người, Khoa kỹ thuật điện tử 26 người, Khoa kỹ thuật máy tính 26 người. [Thí sinh của khoa biểu thị *:ứng tuyển vào khoa có biểu thị * làm nguyện vọng 1, và phải ứng tuyển vào các khoa khác (ngoại trừ khoa biểu thị *) cho nguyện vọng 2. Tùy thuộc vào điểm phỏng vấn có thể được phân bổ vào nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2. ※ Khối ngành tự do Đại học danh dự thí sinh thông thường không thể đăng ký.
- Cơ sở Tự nhiên (Yongin)
Đại học | Khoa, Chuyên ngành, Khối ngành | |
Đại học Khoa học Hóa học · Đời sống | Khối ngành Hóa học · Năng lượng tổng hợp | Chuyên ngành Hóa học nano học
Chuyên ngành Năng lượng tổng hợp |
Khối ngành Công nghệ sinh học tổng hợp | Chuyên ngành Dinh dưỡng thực phẩm
Chuyên ngành Khoa học hệ thống sinh học |
|
Đại học Kỹ thuật hệ thống thông minh | Khối ngành Kỹ thuật hệ thống cơ khí | Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành Kỹ thuật robot |
Khối ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng thông minh | Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng và môi trường
Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Môi trường Chuyên ngành Kỹ thuật Mobility thông minh |
|
Khối ngành Kỹ thuật vật liệu hóa học mới | Chuyên ngành Kỹ thuật hóa học
Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu mới |
|
Đại học Tổng hợp chất bán dẫn · ICT | Khoa Công nghệ chất bán dẫn | |
Khối ngành Kỹ thuật Điện và Điện tử | Chuyên ngành Kỹ thuật Điện
Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử* |
|
Khối ngành Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông Máy tính | Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính*
Chuyên ngành Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông |
|
Khoa Kỹ thuật Quản lý công nghiệp | Chuyên ngành Kỹ thuật Quản lý công nghiệp | |
Khối ngành Nghệ thuật – TDTT | Khối ngành Thiết kế | Chuyên ngành Thiết kế Truyền thông Hình ảnh
Chuyên ngành Thiết kế Công nghiệp Chuyên ngành Thiết kế video hoạt hình Chuyên ngành Thiết kế thời trang |
Khối ngành TDTT | Chuyên ngành Giáo dục Thể chất, Chuyên ngành Thể thao Công nghiệp | |
Khối ngành Nghệ thuật và Âm nhạc Đa phương tiện | Chuyên ngành Âm nhạc phím
Chuyên ngành Thanh nhạc Chuyên ngành Sáng tác |
|
Khối ngành Biểu diễn nghệ thuật | Chuyên ngành Sân khấu và Điện ảnh
Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc |
|
Đại học Kiến trúc (Hệ 5 năm) | Khối ngành Kiến trúc | Chuyên ngành Kiến trúc
Chuyên ngành Kiến trúc truyền thống |
Khoa Thiết kế nội thất | ||
Đại học Kỹ thuật hệ thống thông minh | Khoa Kỹ thuật Hạ tầng Thông minh | Khoa Công trình dân dụng, môi trường và giao thông toàn cầu |
2. Điều kiện tuyển sinh tại Đại học Myongji.
- Sinh viên đã học xong năm 2 tại trường đại học ở Việt Nam.
( Và một số chứng từ, công bằng liên quan.)
Khoa hệ thường (Giảng dạy bằng tiếng Hàn) :
① Có TOPIK 3 trở lên.
② Đã hoàn thành lớp cấp 3 trở lên tại các trung tâm tiếng Hàn thuộc các trường Đại học ở Hàn Quốc.
③ Vượt qua kì thi tiếng Hàn do Trường Đại học Myongji tổ chức.
** Tuy nhiên đối với khối ngành Nghệ thuật – TDTT nếu có sự giới thiệu từ giáo sư thì được miễn tiêu chuẩn ngoại ngữ.
Khoa Công trình dân dụng, môi trường và giao thông toàn cầu (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
① Có chứng chỉ tiếng Anh như TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5
② Thí sinh có quốc tịch mà quốc gia đó lấy tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức và có khả năng nộp giấy tờ chứng minh về các lớp học tiếng Anh tại một trường trung học địa phương
Hệ chuyển tiếp (năm 2)
Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện dưới đây:
① Đã hoàn thành năm nhất (2 học kỳ) tại trường đại học hệ 4 năm và đã tích lũy đủ số tín chỉ yêu cầu.
*Hoàn thành năm học: Thí sinh buộc phải xác nhận với phía nhà trường trước đó xem đã tích lũy đủ số tín chỉ và đủ điều kiện để được chứng nhận hoàn thành năm học hay chưa, rồi mới được đăng ký nhập học.
② Đã tốt nghiệp hoặc chuẩn bị tốt nghiệp tại các trường cao đẳng ở trong và ngoài nước.
Hệ chuyển tiếp (năm 3)
Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện dưới đây:
① Đã hoàn thành năm hai (4 học kì) tại trường đại học hệ 4 năm và đã tích lũy đủ số tín chỉ yêu cầu.
*Hoàn thành năm học: Thí sinh buộc phải xác nhận với phía nhà trường trước đó xem đã tích lũy đủ số tín chỉ và đủ điều kiện để được chứng nhận hoàn thành năm học hay chưa, rồi mới được đăng ký nhập học.
② Đã tốt nghiệp hoặc chuẩn bị tốt nghiệp tại các trường cao đẳng ở trong và ngoài nước.
3. Học phí chuyên ngành tại Đại học Myongji
[Đơn vị : KRW(won)]
Phân khoa | Học phí kì đầu | Kì tiếp theo | |
Đại học Nhân văn
Đại học Khoa học Xã hội Đại học Truyền thông Đại học danh dự Đại học Luật |
4,093,000 | 3,908,000 | |
Đại học Kinh doanh Khoa Quốc tế
Chuyên ngành Kinh doanh thương mại toàn cầu |
4,125,000 | 3,941,000 | |
Đại học Tổng hợp trí tuệ nhân tạo · Phần mềm
Đại học Tổng hợp ICT |
5,447,000 | 5,263,000 | |
Đại học Khoa học Hóa học · Đời sống
Đại học Khoa học Tự nhiên |
4,954,000 | 4,769,000 | |
Đại học Kỹ thuật hệ thống thông minh
Đại học tổng hợp chất bán dẫn · ICT |
5,447,000 | 5,263,000 | |
Đại học Nghệ thuật – TDTT | Thiết kế | 5,653,000 | 5,468,000 |
TDTT | 5,418,000 | 5,233,000 | |
Âm nhạc | 5,736,000 | 5,551,000 | |
Biểu diễn Nghệ thuật | 5,897,000 | 5,712,000 | |
Đại học Kiến trúc | 5,897,000 | 5,712,000 |
IV. KÍ TÚC XÁ ĐẠI HỌC MYONGJI
Cơ sở | Phân loại | Thời gian | Phí kí túc xá |
Seoul | Phòng 4 người | 1 học kỳ (16 tuần) | 1,088,400 KRW ※ Không bao gồm phần ăn |
Yongin | Phòng 4 người | 1 học kỳ (16 tuần) | 1,119,000 KRW ※ Bao gồm 50 phần ăn |
V. CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG ĐẠI HỌC MYONGJI
Học bổng nhập học mới (chuyển tiếp) chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu
※ Học bổng sinh hoạt phí: học bổng được cấp sau khi nhập học qua tài khoản ngân hàng / Học bổng người nước ngoài: miễn giảm ngay khi đóng học phí như mức quy định ở trên.
※ Sinh viên chuyển tiếp từ năm 4 theo các chương trình liên kết đào tạo được cấp học bổng theo tiêu chuẩn học bổng dành cho sinh viên đang theo học. (Đối với sinh viên trao đổi ngắn hạn, sẽ dựa theo thành tích của học kì cuối).
Bằng cấp TOPIK | Nội dung cấp học bổng |
Chưa có TOPIK | 20% học phí (học bổng sinh hoạt phí) |
Đã có TOPIK 3
[English Track] TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5 |
40% học phí (học bổng người nước ngoài) |
Đã có TOPIK 4
[English Track] TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6 |
60% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 20% (học bổng sinh hoạt phí) |
Đã có TOPIK 5
[English Track] TOEFL iBT 87 hoặc IELTS 6.5 |
70% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 30% (học bổng sinh hoạt phí) |
Đã có TOPIK 6
[English Track] TOEFL iBT 95 hoặc IELTS 7 |
80% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 40% (học bổng sinh hoạt phí) |
Học bổng cho sinh viên nước ngoài đang theo học Từ học kỳ thứ 2
※ Số tín chỉ tối thiểu để đạt được học bổng: mỗi kỳ từ 12 tín chỉ trở lên.
※ Học bổng sẽ không được cấp cho sinh viên quá kì (học kì phát sinh do chưa tốt nghiệp).
※Đối với trường hợp thành tích học kỳ trước đạt 3.5 trở lên nhưng không có TOPIK/iBT/IELTS, sinh viên chỉ được nhận học bổng theo mức 3.0.
Điểm trung bình học kỳ trước(GPA) 4.5(tối đa) | Nội dung cấp học bổng |
2.5 [C+] trở lên | 20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí) |
3.0 [ B ] trở lên | 40% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí) |
3.5 [B+] trở lên
TOPIK 4 trở lên (Khối ngành TDTT TOPIK 3) [English Track] TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6 |
50% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí) |
4.0[ A ] trở lên
TOPIK 4 trở lên (Khối ngành TDTT TOPIK 3) [English Track] TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6 |
100% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm hoàn toàn) |
Ngoài ra còn có các học bổng khác như : học bổng khích lệ thành tích TOPIK cho sinh viên đang theo học, cấp cho sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên 300,000 KRW, học bổng đặc biệt cho sinh viên mới nhập học (chuyển tiếp) từ 1 học kỳ trở lên 800,000 KRW…
Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc?
Khi đến với C-Korea bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
VI. CƠ HỘI VIỆC LÀM ĐẠI HỌC MYONGJI
Hỗ trợ việc làm
Nhu cầu việc làm bán thời gian gần trường Đại học Myongji
Khu vực xung quanh trường và các khu dân cư, nhà hàng gần trường có nhu cầu tuyển sinh viên làm việc bán thời gian rất cao. Nếu mở rộng đến gần khu vực Hongdae, nhu cầu việc làm sẽ đạt mức cao nhất trong nước.
Chương trình hỗ trợ việc làm
Trường tổ chức các buổi đào tạo nghề, hội chợ việc làm và các buổi thuyết trình để hỗ trợ sinh viên.
Trong tương lai, trường có kế hoạch xây dựng nền tảng tuyển dụng việc làm cho sinh viên quốc tế thông qua việc đăng tải hồ sơ và thu hút các doanh nghiệp hợp tác.
Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc?
Khi đến với C-KOREA bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA
- Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Hotline: +84 28 7308 4247
- Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=61565051012830
- Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhoc_ckorea
- Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQspuqhQlf4IRCFDzN4ce2A