“ Trường Đại học Chung Ang đã trải qua 100 năm lịch sử, đào tạo hơn 300,000 cựu sinh viên, và đã vươn lên trở thành một trong những trường đại học danh tiếng hàng đầu trong nước Hàn Quốc.
Đại học Chung Ang sẽ là nơi:
- Nơi nuôi dưỡng lý tưởng và theo đuổi chân lý,
- Nơi tự do để mơ ước,
- Nơi tràn ngập văn hóa, nghệ thuật và nhiệt huyết,
- Nơi thử thách trở thành một phần của cuộc sống,
- Nơi phát triển cùng các bạn, những sinh viên Chung Ang.”
Trích lời thầy Hiệu trưởng Đại học Chung Ang, Park Sang Gyu.
I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC CHUNG ANG
Tên tiếng Hàn: 중앙대학교
Tên tiếng Anh: CHUNG ANG UNIVERSITY
Năm thành lập: 1916
Loại hình: Tư thục
Số lượng sinh viên: 25,345 người
Địa chỉ:
Cơ sở Seoul
Địa chỉ: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Cơ sở Davinci
Địa chỉ: 4726 Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Website: cau.ac.kr
II.ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC
STT | MỤC | ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN |
1 | Vị trí địa lý | Thuận lợi về vị trí
|
2 | Học phí | trung bình |
3 | Học bổng | Hệ học tiếng
Hệ Đại học Hệ Cao học |
4 | Chương trình vừa học vừa làm | Có |
5 | Khả năng tìm việc làm thêm | Vị trí đẹp dễ dàng tìm việc làm |
6 | Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp | Cao |
7 | Ký túc xá | Có |
Điều kiện tuyển sinh Đại học
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Người nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Người nước ngoài hoặc Hàn kiều tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có bằng cấp tương đương. | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Đạt Topik 4 trở lên | ✓ | ✓ |
III. HỆ HỌC TIẾNG D4
Viện Giáo dục ngôn ngữ được thành lập từ năm 2004. Cho đến nay, Viện đã và đang cung cấp nhiều chương trình giáo dục tiếng Hàn chất lượng cho người học nước ngoài có quan tâm đến ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc. Đồng thời, Viện cũng đóng vai trò là trung tâm giáo dục chuyên môn thực hiện chiến lược quốc tế hóa của Đại học Chung-Ang.
Với đội ngũ giáo viên có học hàm Thạc sĩ, Tiến sĩ có chuyên môn cao và kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Hàn,khoa luôn không ngừng nỗ lực cải thiện và nâng cao phương pháp giảng dạy và đa dạng hóa tài liệu học tập nhằm nâng cao hiệu quả học tập cho các học viên, đồng thời luôn sẵn sàng hỗ trợ để các học viên dễ dàng thích nghi với văn hóa và môi trường học tập tại Hàn Quốc.
Thông tin khoá học
Kỳ học | Tháng 3-6-9-12 |
Thời gian học | Một năm bốn học kỳ (Xuân/Hạ/Thu/Đông), 200 giờ/10 tuần/1 học kỳ. |
Học phí | Seoul 1,700,000 won, Da Vinci 1,500,000 won / kỳ |
Phí đăng ký | 100,000 won |
Phí bảo hiểm | 60,000w ~ 70,000w (thông tin chính xác sẽ có trước ngày khai giảng) |
IV. HỆ CHUYÊN NGÀNH TẠI ĐẠI HỌC CHUNG ANG
Đại học Chung Ang luôn đứng đầu trong việc giáo dục văn hóa và nghệ thuật của Hàn Quốc, đóng vai trò quan trọng trong làn sóng Hallyu, đang thu hút sự chú ý trong và ngoài châu Á. Hiện nay, Đại học Trung ương đang nỗ lực tiên phong trong việc tạo ra một mô hình công nghệ văn hóa mới, thông qua sự kết hợp giữa các chương trình giáo dục nghệ thuật hàng đầu và các lĩnh vực công nghệ kỹ thuật số. Dựa trên những nỗ lực này, phòng Quan hệ Quốc tế đang không ngừng phát triển và vận hành hiệu quả các chương trình hợp tác quốc tế và giao lưu, để hoàn thiện khuôn viên toàn cầu của trường.
4.1 Chuyên ngành
Khối ngành Nhân văn
Khoa | Ngành | Cơ sở | Tân sinh viên | Chuyển tiếp | Thi thực hành Phỏng vấn Portfolio | Đăng ký nguyện vọng 2 |
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc | – | Seoul | ○ | ○ | Không tiến hành | Có thể |
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh | – | Seoul | ○ | ○ | ||
Khoa Văn hóa Châu Âu | Ngành Ngôn ngữ và Văn học Đức | Seoul | ○ | ○ | ||
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Pháp | Seoul | ○ | ○ | |||
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Nga | Seoul | ○ | ○ | |||
Khoa Đông phương học | Ngành Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản | Seoul | ○ | ○ | ||
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | Seoul | ○ | ○ | |||
Khoa Triết học | – | Seoul | ○ | ○ | ||
Khoa Lịch sử | – | Seoul | ○ | ○ |
Khối ngành Khoa học Xã hội
Khoa | Ngành | Cơ sở | Tân sinh viên | Chuyển tiếp | Thi thực hành Phỏng vấn Portfolio | Đăng ký nguyện vọng 2 |
Khoa Chính trị và Quan hệ Quốc tế | – | Seoul | ○ | ○ | Không tiến hành | Có thể |
Khoa Hành chính công | Hành chính công | Seoul | ○ | ○ | ||
Khoa Tâm lý học | – | Seoul | ○ | ○ | ||
Khoa học Thông tin và Thư viện | – | Seoul | ○ | ○ | ||
Khoa Phúc lợi Xã hội | – | Seoul | ○ | ○ | ||
Khoa Truyền thông | Thông tin Báo chí/ Nội dung Truyền thông Kỹ thuật số | Seoul | ○ | ○ | ||
Khoa Xã hội học | – | Seoul | ○ | ○ | ||
Khoa Quy hoạch Đô thị và Bất động sản | – | Seoul | ○ | ○ |
Khối ngành Khoa học Tự nhiên
Khoa | Ngành | Cơ sở | Tân sinh viên | Chuyển tiếp | Thi thực hànhPhỏng vấn
Portfolio |
Đăng ký nguyện vọng 2 |
Khoa Vật lý | – | Seoul | ○ | ○ | Không tiến hành | Có thể |
Khoa Hóa học | – | Seoul | ○ | ○ | ||
Khoa Sinh học | – | Seoul | ○ | ○ | ||
Khoa Toán học | – | Seoul | ○ | ○ |
Khối ngành Bách khoa
Khoa | Ngành | Cơ sở | Tân sinh viên | Chuyển tiếp | Thi thực hànhPhỏng vấn Portfolio | Đăng ký nguyện vọng 2 |
Khoa Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng Xây dựng và Môi trường | Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường (*2) | Seoul | ○ | ○ | Không tiến hành | Có thể |
Thiết kế và Nghiên cứu Đô thị | Seoul | ○ | ○ | |||
*Khoa Kiến trúc (1) | Kiến trúc Công nghiệp (4 năm)/ Kiến trúc (5 năm) | Seoul | ○ | Chỉ áp dụng cho ngành Kiến trúc Công nghệ | ||
Khoa Kỹ thuật Hóa học | – | Seoul | ○ | Chỉ áp dụng cho chuyển tiếp năm 2 | ||
Kỹ thuật Hóa học và Khoa học Vật liệu | – | Seoul | X | Chỉ áp dụng cho chuyển tiếp năm 3 | ||
*Khoa Kỹ thuật Cơ khí (2) | – | Seoul | ○ | ○ |
* 1 Đối với Khoa Kiến trúc, vào năm thứ ba sinh viên phải chọn chuyên ngành (Kiến trúc công nghệ / Kiến trúc). Ngành Kiến trúc công nghệ có nhận sinh viên hệ chuyển tiếp.
* 2 Chương trình Kỹ thuật được chứng nhận ABEEK
Khối ngành Kỹ thuật Sáng tạo ICT và Khoa Công nghệ thông tin
Khoa | Ngành | Cơ sở | Tân sinh viên | Chuyển tiếp | Thi thực hànhPhỏng vấn Portfolio | Đăng ký nguyện vọng 2 |
*Khoa Kỹ thuật Điện và Điện tử (1) | – | Seoul | ○ | ○ | Không tiến hành | Có thể |
*Khoa Công nghệ thông tin (1) | – | Seoul | ○ | ○ |
Khối ngành Kinh doanh – Kinh tế
Khoa | Ngành | Cơ sở | Tân sinh viên | Chuyển tiếp | Thi thực hànhPhỏng vấn Portfolio | Đăng ký nguyện vọng 2 |
Khoa Quản trị Kinh doanh | Ngành Quản trị Kinh doanh | Seoul | ○ | ○ | Không tiến hành | Có thể |
Khoa Kinh tế | – | Seoul | ○ | ○ | ||
Khoa Thống kê Ứng dụng | – | Seoul | ○ | ○ | ||
Khoa Quảng cáo và Quan hệ Công chúng *1 | 1 Yêu cầu chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) từ cấp 5 trở lên | Seoul | ○ | ○ | ||
Khoa Logistics Quốc tế | – | Seoul | ○ | ○ |
* 1 Ngành Quảng cáo và Quan hệ Công chúng yêu cầu ứng viên phải có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) từ cấp 5 trở lên mới đủ điều kiện ứng tuyển. Sinh viên chuyển tiếp chỉ có thể ứng tuyển nếu trước đó đã theo học chuyên ngành đó hoặc một chuyên ngành tương đương.
Khối ngành Công nghệ Sinh học
Khoa | Ngành | Cơ sở | Tân sinh viên | Chuyển tiếp | Thi thực hànhPhỏng vấn Portfolio | Đăng ký nguyện vọng 2 |
Khoa Công nghệ Tài nguyên Sinh học | Ngành Công nghệ Sinh học Động vật | Da Vinci (Anseong) | ○ | ○ | Không tiến hành | Có thể |
Ngành Công nghệ Sinh học Thực vật | Da Vinci (Anseong) | ○ | ○ | |||
Khoa Công nghệ thực phẩm | Ngành Công nghệ thực phẩm | Da Vinci (Anseong) | ○ | ○ | ||
Ngành Thực phẩm dinh dưỡng | Da Vinci (Anseong) | ○ | ○ |
Khối ngành Nghệ thuật
Khoa | Ngành | Cơ sở | Tân sinh viên | Chuyển tiếp | Thi thực hànhPhỏng vấn Portfolio | Đăng ký nguyện vọng 2 |
Khoa Thiết kế | Thiết kế Thủ công mỹ nghệ | Da Vinci (Anseong) | ○ | ○ | Portfolio | Không thể |
Thiết kế Công nghiệp | Da Vinci (Anseong) | ○ | ○ | |||
Thiết kế Trực quan | Da Vinci (Anseong) | ○ | ○ | |||
Thiết kế Nhà ở và Nội thất*1,2 | Da Vinci (Anseong) | ○ | ○ | Không tiến hành | ||
Thời trang*1 | Da Vinci (Anseong) | ○ | ○ | |||
Khoa Nghệ thuật Toàn cầu | Phát thanh Truyền hình và Giải trí | Da Vinci (Anseong) | ○ | ○ | Portfolio | |
Âm nhạc Ứng dụng | Da Vinci (Anseong) | ○ | ○ | |||
Game Contents & Animations | Da Vinci (Anseong) | ○ | ○ |
* 1 Ngành Thiết kế Nhà ở và Nội thất và Ngành Thời trang của Khoa Thiết kế sẽ được xét tuyển dựa trên các yêu cầu tương tự như các ngành thuộc Khoa Nhân văn mà không cần thi thực hành.
* 2 Đối với ngành Thiết kế Nhà ở Nội thất của Khoa Thiết kế, ứng viên phải có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) từ cấp 5 trở lên để đủ điều kiện ứng tuyển hệ chuyển tiếp.
Khối ngành Thể dục Thể thao và Nghệ thuật & Công nghệ
Khoa | Ngành | Cơ sở | Tân sinh viên | Chuyển tiếp | Thi thực hành Phỏng vấn Portfolio | Đăng ký nguyện vọng 2 |
Khoa Thể dục Thể thao | Thể thao & Giải trí / Công nghiệp Thể thao | Da Vinci (Anseong) | ○ | ○ | Portfolio | Không thể |
Khoa Nghệ thuật và Công nghệ | – | Da Vinci (Anseong) | ○ | X | Không tiến hành | Có thể |
4.2 Học phí
Phí xét tuyển tại Đại học Chung Ang
Khối ngành/Khoa | Phí xét tuyển (Nguyện vọng 1) | Phí xét tuyển (Nguyện vọng 2) |
Nhân văn, Khoa học Xã hội, Kinh doanh – Kinh tế, Khoa học Tự nhiên, Công nghệ, Sinh học, Bách khoa, Kỹ thuật Công nghệ, ICT, Phần mềm, Nghệ thuật và Công nghệ | 130,000 won | 50,000 won |
Nghệ thuật, Thể dục Thể thao | 180,000 won | Không áp dụng |
Học phí theo khối ngành/khoa
Khối ngành/Khoa | Học phí kỳ đầu | Học phí từ kỳ 2 |
Nhân văn, Khoa học Xã hội, Kinh doanh – Kinh tế | 4,844,000 won | 4,648,000 won |
Khoa học Tự nhiên, Công nghệ Sinh học | 5,612,000 won | 5,416,000 won |
Khoa Y | 7,700,000 won | 7,504,000 won |
Bách khoa, Kỹ thuật Công nghệ, ICT, Công nghệ Thông tin, Nghệ thuật và Công nghệ | 6,362,000 won | 6,166,000 won |
Khối Nghệ thuật: | ||
– Thiết kế, Nghệ thuật, Nghệ thuật Biểu diễn và Sáng tạo (Nhiếp ảnh, Múa) | 6,404,000 won | 6,208,000 won |
– Âm nhạc, Nghệ thuật Truyền thống | 6,603,000 won | 6,407,000 won |
– Nghệ thuật Biểu diễn và Sáng tạo (Diễn xuất, Điện ảnh, Đạo diễn Sân khấu và Điện ảnh) | 6,462,000 won | 6,266,000 won |
Thể dục Thể thao | 5,765,000 won |
- Học phí có thể thay đổi tùy theo chính sách của trường.
V. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC
A. Đối với kỳ đầu tiên
Điều kiện | Mức học bổng |
Hoàn thành lớp cấp 4 tại Viện ngôn ngữ trường Đại học Chung Ang | 30% học phí |
Hoàn thành lớp cấp 5 (hoặc hơn) tại Viện ngôn ngữ trường Đại học Chung Ang | 50% học phí |
Hoàn thành lớp cấp 5 (hoặc hơn) tại Viện ngôn ngữ của một trong những trường đại học chứng nhận | 30% học phí |
Đạt TOPIK cấp 5 | 50% học phí |
Đạt TOPIK cấp 6 | 100% học phí |
• B. Từ học kỳ thứ hai trở đi: học bổng được cấp cho những sinh viên có thành tích xuất sắc trong học kỳ trước theo quy định của trường.
Điểm GPA kỳ trước | Mức học bổng |
GPA từ 4.3 trở lên | 100% học phí |
GPA từ 4.0 trở lên | 50% học phí |
GPA từ 3.7 trở lên | 30% học phí |
GPA từ 3.2 trở lên | 20% học phí |
VI. KÝ TÚC XÁ
Phân loại | Cơ sở Seoul | Cơ sở Da Vinci (Anseong) |
Vị trí | Global House tòa 307 | Tòa 701~706 |
Loại phòng | Phòng hai người | |
Thiết bị | – Nội thất trong phòng: giường / bàn học / ghế / tủ quần áo / giá treo đồ / máy lạnh
– Cơ sở vật chất chung: nhà vệ sinh / nhà tắm / phòng ăn / lò vi sóng / máy nước uống / tủ lạnh |
|
Nhà ăn | Tòa 303/308/310, mua phiếu ăn | Nhà ăn sinh viên tòa 707, mua phiếu ăn |
Chi phí | – Học sinh mới: 700,000 won/ kỳ (10 tuần)
– Khi gia hạn ở tiếp ký túc xá: 900,000 won/ kỳ (13 tuần) |
– Khoảng 1,600,000 won/ 2 kỳ (6 tháng) |
Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc?
Khi đến với C-KOREA bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA
- Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Hotline: +84 28 7308 4247
- Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=61565051012830
- Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhoc_ckorea
- Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQspuqhQlf4IRCFDzN4ce2A