Trường Đại học Chonnam ( Chonnam National University) là một trong những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1952. Trường nổi bật với sứ mệnh đào tạo nhân tài và thúc đẩy nghiên cứu khoa học, góp phần phát triển kinh tế và xã hội. Chonnam University cung cấp môi trường học tập chất lượng cao, khuyến khích sinh viên phát triển kiến thức, kỹ năng và phẩm chất toàn diện. Trường cũng có mối quan hệ hợp tác quốc tế rộng rãi, tạo cơ hội cho sinh viên và giảng viên tham gia vào các chương trình trao đổi và nghiên cứu toàn cầu. Với tư cách là một trường đại học toàn cầu có quan hệ đối tác với 557 trường đại học ở 62 quốc gia,trường phát triển sự đa dạng học thuật với hơn 100 ngành học, cung cấp tất cả các lĩnh vực học thuật mà nhân loại cần, và nuôi dưỡng trí tuệ mạnh mẽ không thua kém bất kỳ trường đại học nào trên thế giới.
I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC
Tên tiếng Hàn: 전남대학교
Tên tiếng Anh: CHONNAM NATIONAL UNIVERSITY
Năm thành lập: 1952
Số lượng sinh viên: 21,206người
Địa chỉ: 77 Yongbong-ro Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc
Website: jnu.ac.kr
II. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC
STT | MỤC | ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN |
1 | Vị trí địa lý | Tọa lạc tại thành phố Gwangju, Hàn Quốc. Cụ thể, trường nằm ở khu vực Yongbong-dong, quận Gwangju. Đây là một trong những thành phố lớn của Hàn Quốc |
2 | Học phí | Trung bình |
3 | Học bổng | Hệ Đại học
Hệ Cao học |
4 | Chương trình vừa học vừa làm | Có |
5 | Khả năng tìm việc làm thêm | Vị trí dễ tìm việc làm |
6 | Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp | Cao |
7 | Ký túc xá | Có |
Điều kiện tuyển sinh Đại học
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Người nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
GPA THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Đạt Topik 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ |
III. HỆ HỌC TIẾNG D4
Đối tượng tuyển sinh – Học sinh ngoại quốc hoặc học sinh Hàn Quốc sống ở nước ngoài – Học sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên (dự kiến tốt nghiệp) hoặc có trình độ học vấn tương đương
Thông tin khoá học
Kỳ học | Tháng 3-6-9-12 | Ghi chú |
Học phí | 1,400,000won (1 học kỳ)
5,600,000won (4 học kỳ) |
Học sinh Việt Nam phải đăng ký 4 học kỳ (1 năm) |
Ký túc xá | Khoảng 950.000won | (6 tháng, phòng căn hộ, 2 người 1 phòng) |
Phí đăng ký | 50,000won | Không hoàn lại |
Phí bảo hiểm | 70,000won ( 7 tháng ) | Bảo hiểm công ty tư nhân đối với visa D-4, sau 6 tháng gia nhập bảo hiểm quốc dân bắt buộc |
IV. HỆ CHUYÊN NGÀNH
4.1 Chuyên ngành
Đại học/Khoa | Khối ngành | Tên chuyên ngành | Ngôn ngữ giảng dạy |
Đại học Điều dưỡng | Khoa học tự nhiên | Khoa Điều dưỡng (Nursing) | 100% tiếng Hàn |
Đại học Kinh doanh | Nhân văn – Xã hội | Khoa Quản trị Kinh doanh | 100% tiếng Hàn |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Kinh tế (Department of Economics) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Chương trình hợp tác | Chương trình hợp tác Dịch vụ Tương lai Kỹ thuật số (Interdisciplinary Program of Digital Future Convergence Service) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Kế toán (Department of Accounting) | 100% tiếng Hàn | |
Đại học Kỹ thuật | Kỹ thuật | Khoa Kiến trúc và Xây dựng dân dụng (Department of Architecture and Civil Engineering) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh |
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật Polymer (Department of Polymer Engineering) | 100% tiếng Anh | |
Chương trình hợp tác | Chương trình hợp tác Quang học (Interdisciplinary Program for Photonic Engineering) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật Cơ khí (Department of Mechanical Engineering) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật Công nghiệp (Industrial Engineering) | 100% tiếng Hàn | |
Kỹ thuật | Khoa Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Department of Materials Science and Engineering) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên (Energy & Resources Engineering) | 100% tiếng Hàn | |
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật Trí tuệ nhân tạo (Department of Artificial Intelligence Convergence) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật Điện (Electrical Engineering) | 100% tiếng Hàn | |
Kỹ thuật | Khoa Điện tử và Kỹ thuật Máy tính (Department of Electronics and Computer Engineering)
Chuyên ngành: – Kỹ thuật Điện tử – Kỹ thuật Máy tính – Khoa học Máy tính |
Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Chương trình hợp tác | Chương trình hợp tác An ninh Thông tin (Department of Information Security Convergence) | 100% tiếng Hàn | |
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật Điện tử và Máy tính Thông minh (Department of Intelligent Electronics and Computer Engineering) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật Hóa học (Department of Chemical Engineering) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật Môi trường và Năng lượng (Environmental and Energy Engineering) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh |
Đại học/Khoa | Khối ngành | Tên chuyên ngành | Ngôn ngữ giảng dạy |
Đại học Khoa học Nông nghiệp và Cuộc sống | Nhân văn – Xã hội | Khoa Kinh tế Nông nghiệp (Department of Agricultural Economics) | 100% tiếng Hàn |
Khoa học tự nhiên | Khoa Hóa học Nông nghiệp (Department of Agricultural Chemistry) | 100% tiếng Anh | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Công nghệ Sinh học và Chăn nuôi (Department of Animal Science and Biotechnology) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Công nghiệp Chăn nuôi (Department of Animal Science and Bioindustry) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Khoa học Horticulture (Department of Horticulture) | 100% tiếng Hàn | |
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật Hệ thống Sinh học Tích hợp (Department of Convergence Biosystems Engineering) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Công nghệ Sinh học và Khoa học Thực phẩm (Department of Integrative Food, Bioscience and Biotechnology) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Sinh học ứng dụng (Applied Biology) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Khoa học Gỗ (Wood Science and Engineering) | 100% tiếng Anh | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Khoa học Gỗ và Cảnh quan (Wood Science and Landscape Architecture) | 100% tiếng Anh | |
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật Sinh học và Hệ thống Nông thôn (Department of Rural and Bio-systems Engineering) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Đại học Sư phạm | Khoa học tự nhiên | Khoa Giáo dục Gia đình (Department of Home Economics Education) | 100% tiếng Hàn |
Khoa học tự nhiên | Khoa Giáo dục Khoa học (Science Education) | 100% tiếng Hàn | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Giáo dục (Education) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc (Korean Language Education) | 100% tiếng Hàn | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Giáo dục Xã hội (Department of Social Studies Education) | 100% tiếng Hàn | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Giáo dục Toán học (Mathematics Education) | 100% tiếng Hàn | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Giáo dục Tiếng Anh (English Education) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Nghệ thuật thể thao | Khoa Thể dục thể thao (Department of Physical Education) | 100% tiếng Hàn | |
Chương trình hợp tác | Chương trình hợp tác Giáo dục Tiếng Hàn (Interdisciplinary Program in Teaching Korean as a Foreign Language) | 100% tiếng Hàn | |
Đại học Khoa học Xã hội | Nhân văn – Xã hội | Chương trình hợp tác Quản lý Hồ sơ (Interdisciplinary Program of Archival Studies) | 100% tiếng Hàn |
Nhân văn – Xã hội | Chương trình hợp tác Di cư Toàn cầu (Global Diaspora, International Studies) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Thông tin và Quản lý Hồ sơ (Library and Information Science) | 100% tiếng Hàn | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Nhân học Văn hóa và Khảo cổ học (Department of Cultural Anthropology and Archaeology) | 100% tiếng Hàn |
Đại học/Khoa | Khối ngành | Tên chuyên ngành | Ngôn ngữ giảng dạy |
Đại học Khoa học Xã hội | Nhân văn – Xã hội | Khoa Xã hội học (Department of Sociology) | 100% tiếng Hàn |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Truyền thông và Phương tiện (Dept. of Media and Communication) | 100% tiếng Hàn | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Tâm lý học (Department of Psychology) | 100% tiếng Hàn | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Chính trị học (Political Science) | 100% tiếng Hàn | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Địa lý (Geography) | 100% tiếng Hàn | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Quản lý công (Department of Public Administration) | 100% tiếng Hàn | |
Đại học Khoa học Cuộc sống | Chương trình hợp tác | Chương trình hợp tác Xã hội học (Social Welfare) | 100% tiếng Hàn |
Khoa học tự nhiên | Khoa Môi trường Gia đình & Phúc lợi (Family Environment & Welfare) | 100% tiếng Hàn | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Dinh dưỡng và Thực phẩm (Department of Food & Nutrition) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Thời trang và Dệt may (Department of Clothing & Textiles) | 100% tiếng Hàn | |
Đại học Thú y | Khoa học tự nhiên | Khoa Thú y (Department of Veterinary Medicine) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh |
Đại học Dược | Khoa học tự nhiên | Khoa Dược (Pharmacy) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh |
Đại học Nghệ thuật | Nghệ thuật thể thao | Khoa Nhạc truyền thống Hàn Quốc (Korean Music) | 100% tiếng Hàn |
Nghệ thuật thể thao | Khoa Thiết kế (Design) | 100% tiếng Hàn | |
Nghệ thuật thể thao | Khoa Mỹ thuật (Department of Fine arts) | 100% tiếng Hàn | |
Chương trình hợp tác | Chương trình hợp tác Nghệ thuật và Công nghệ Thiết kế (Interdisciplinary Program of Arts & Design Technology) | 100% tiếng Hàn | |
Nghệ thuật thể thao | Khoa Âm nhạc (Department of Music) | 100% tiếng Hàn | |
Đại học Y | Khoa học tự nhiên | Khoa Khoa học Y sinh – Ngành Khoa học Y tế (Biomedical Science – Major of Medical Science) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh |
Y học | Khoa Y học (Medical Science) | 100% tiếng Hàn | |
Đại học Nhân văn | Nhân văn – Xã hội | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc (Korean Language & Literature) | 100% tiếng Hàn |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Pháp (French Language & Literature) | 100% tiếng Hàn | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Lịch sử (History) | 100% tiếng Hàn | |
Chương trình hợp tác | Chương trình hợp tác Văn hóa Châu Á (Interdisciplinary Program of Asian Culture) | 100% tiếng Hàn | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh (Dept. of English Language and Literature) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh |
Đại học/Khoa | Khối ngành | Tên chuyên ngành | Ngôn ngữ giảng dạy |
Đại học Nhân văn | Nhân văn – Xã hội | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản (Japanese Language & Literature) | 100% tiếng Hàn |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc (Chinese Language & Literature) | 100% tiếng Hàn | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Triết học (Philosophy) | 100% tiếng Hàn | |
Chương trình hợp tác | Chương trình hợp tác Dịch thuật văn bản Hàn Quốc sang Hán văn (Interdisciplinary Course for Translating Korean Texts in Classical Chinese) | 100% tiếng Hàn | |
Nhân văn – Xã hội | Khoa Nghiên cứu Honam (Honam Studies) | 100% tiếng Hàn | |
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học tự nhiên | Khoa Vật lý (Department of Physics) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh |
Khoa học tự nhiên | Khoa Toán học và Thống kê – Ngành Khoa học Dữ liệu / Ngành Thống kê (Department of Mathematics and Statistics – Major of Data Science / Major of Statistics) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Khoa học và Công nghệ Sinh học (Department of Biological Sciences and Biotechnology) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Sinh học (Department of Biological Sciences) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Khoa học Địa chất và Môi trường (Geological and Environmental Sciences) | 100% tiếng Hàn | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Hải dương học (Oceanography) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Hóa học (Department of Chemistry) | 100% tiếng Hàn | |
Đại học Văn hóa chuyên nghiệp | Nhân văn – Xã hội | Khoa Nghiên cứu Văn hóa (Department of Cultural Studies) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh |
Trường Đại học Luật | Nhân văn – Xã hội | Khoa Luật (Law) | 100% tiếng Hàn |
Chương trình hợp tác | Chương trình hợp tác NGO (Graduate School of NGO) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Trường Cao học Nha khoa | Y học | Khoa Nha khoa (Dental Bioscience) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh |
Y học | Khoa Nha khoa (Dental Science) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Chương trình hợp tác | Chương trình hợp tác Kỹ thuật Y khoa (Medical Engineering Joint Research) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh | |
Chương trình hợp tác | Chương trình hợp tác Hóa học Nước hoa và Mỹ phẩm (Interdisciplinary Program of Perfume & Cosmetics) | Kết hợp tiếng Hàn và tiếng Anh |
4.2 Học phí
Học phí theo ngành học (đơn vị: KRW)
Phí xét tuyển: 70,000 won
Ngành học | Học phí |
Kỹ thuật | 3,124,000 KRW |
Nghệ thuật | 3,607,000 KRW |
Thú y | 3,956,000 KRW |
Y học, Nha khoa | 4,535,000 KRW |
Dược học | 3,177,000 KRW |
Khoa học, Thể thao | 3,037,000 KRW |
Nhân văn – Xã hội | 2,354,000 KRW |
- Lưu ý: Mức học phí trên là theo tiêu chuẩn có thể thay đổi tùy thuộc vào kết quả đánh giá học phí hàng năm.
- Quy định: Các vấn đề liên quan đến việc hủy đăng ký và hoàn phí học phí sẽ được xử lý theo “Quy định về học phí của trường đại học” và “Điều lệ trường Đại học Chonnam”.
V. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC
Học bổng
Tên học bổng | Số tiền học bổng | Tổ chức cấp học bổng | Đối tượng xét tuyển |
Học bổng Toàn cầu | Miễn học phí toàn bộ học kỳ đầu nhập học | Khoa chuyên môn | Tất cả ứng viên trúng tuyển (Không cần nộp đơn xin học bổng riêng) |
Học bổng Xuất sắc TOPIK | Miễn học phí toàn bộ học kỳ đầu nhập học | Phòng hợp tác quốc tế | Những ứng viên có chứng chỉ TOPIK cấp 6 (Không áp dụng đối với chứng chỉ hết hạn) |
Học bổng SRS (Học bổng Nghiên cứu chiến lược) | Miễn học phí toàn bộ học kỳ đầu nhập học | Phòng hợp tác quốc tế | Không có người hướng dẫn (giáo viên hướng dẫn) sẽ không đủ điều kiện xét tuyển |
Học bổng BK SRS (Học bổng Nghiên cứu chiến lược BK) | Miễn học phí toàn bộ học kỳ đầu nhập học | Khoa BK giáo dục nghiên cứu | Ứng viên thuộc khoa BK giáo dục nghiên cứu (Không có giáo viên hướng dẫn sẽ không đủ điều kiện) |
Học bổng Xuất sắc | Giảm học phí một phần (Giảm từ 12~17% học phí toàn bộ) | Sinh viên và Khoa | Các ứng viên có thành tích học tập xuất sắc (Không cần nộp đơn xin học bổng riêng) |
- Các học bổng khác có thể tham khảo trên website trường đại học Jeonnam (Các học bổng có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình ngân sách).
- Kết quả xét học bổng sẽ được công bố cùng với kết quả trúng tuyển
VI. KÝ TÚC XÁ
Đơn vị : KRW
Campus | Tòa nhà | Phòng | Kỳ ngắn hạn
(4 tháng) |
Kỳ dài hạn
(6 tháng) |
Gwangju | Tòa 3~4 | 2 người | Đang cải tạo | |
Tòa 6 | 1 người | |||
Tòa 8 | 2 người | 590,000 | 942,200 | |
1 người | 1,180,000 | 1,884,400 | ||
Tòa 9 | 2 người | 590,000 | 942,200 | |
Yeosu | – | 2 người | 609,500 |
- Sinh viên quốc tế: Là đối tượng ưu tiên xét tuyển, nhưng sẽ không được xét tuyển nếu có các bệnh lý pháp lý hoặc không phù hợp với cuộc sống tập thể.
Qua bài viết này C-KOREA mong muốn đưa đến thông tin bổ ích giúp các bạn mở rộng cơ hội chọn ngành nghề phù hợp với bản thân. Cũng như phương châm của C-KOREA luôn tìm kiếm và mang đến các cơ hội vừa học vừa làm đến cho sinh viên khi du học Hàn Quốc.
Bạn đang băn khoăn và hàng nghìn câu hỏi đang đặt ra trong đầu về du học Hàn Quốc?
Khi đến với C-KOREA bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA
- Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Hotline: +84 28 7308 4247
- Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=61565051012830
- Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhoc_ckorea
- Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQspuqhQlf4IRCFDzN4ce2