Tết (설날) là ngày đầu tiên của năm mới theo âm lịch, tức mùng 1 tháng Giêng, và là một trong những ngày lễ truyền thống của Hàn Quốc. Ngày này còn được gọi bằng nhiều tên khác như Nguyên Nhật (원일), Nguyên Đán (원단), hay Chính Tổ (정조).

Tết (설날) là ngày đầu tiên của năm mới theo âm lịch, tức mùng 1 tháng Giêng, và là một trong những ngày lễ truyền thống của Hàn Quốc. Ngày này còn được gọi bằng nhiều tên khác như Nguyên Nhật (원일), Nguyên Đán (원단), hay Chính Tổ (정조).Xét về thời gian, Tết Nguyên Đán là ngày đầu tiên của năm mới và tháng mới, mang ý nghĩa là ngày lễ đầu tiên của năm. Đây cũng từng là ngày lễ lớn nhất của dân tộc, kéo dài đến ngày Rằm tháng Giêng. Trong các tài liệu từ thời Tam Quốc, đã có ghi chép về lễ Tết này, kèm theo những phong tục đa dạng liên quan đến ngày lễ như nghi lễ, tín ngưỡng dân gian, trang phục, ẩm thực và trò chơi. Tết Nguyên Đán mang ý nghĩa tâm linh to lớn, được coi là ngày linh thiêng. Hãy cùng C-Korea tìm hiểu về các từ vựng tiếng Hàn ngày tết nhé !.
Từ vựng tiếng hàn thông dụng về ngày Tết
| Tiếng Hàn | Phát âm | Tiếng Việt |
| 설날 | (Seollal) | Tết Nguyên Đán |
| 설빔 | (Seolbim) | Trang phục mặc ngày Tết |
| 한복 | (Hanbok) | Áo truyền thống Hàn Quốc |
| 차례 | (Charye) | Lễ cúng tổ tiên |
| 제사 | (Jesah) | Nghi lễ cúng gia tiên |
| 세배 | (Sebe) | Lễ bái lạy ngày Tết |
| 세뱃돈 | (Sebetdon) | Tiền lì xì |
| 떡국 | (Tteokguk) | Canh bánh gạo |
| 전통놀이 | (Jeontong nori) | Trò chơi truyền thống |
| 윷놀이 | (Yut nori) | Trò chơi gậy Yut |
| 팽이치기 | (Paengi chigi) | Chơi con quay |
| 연날리기 | (Yeon nalligi) | Thả diều |
| 강강술래 | (Ganggangsullae) | Múa vòng tròn |
| 송편 | (Songpyeon) | Bánh gạo nhân ngọt (ăn vào trung thu) |
| 귀성길 | (Gwiseonggil) | Đường về quê |
| 가족 | (Gajok) | Gia đình |
| 조상님 | (Josangnim) | Tổ tiên |
| 새해 | (Saehae) | Năm mới |
| 덕담 | (Deokdam) | Lời chúc tốt đẹp |
| 복 | (Bok) | Phúc, may mắn |
| 풍습 | (Pungsup) | Phong tục |
| 음력 | (Eumnyeok) | Âm lịch |
| 정월 | (Jeongwol) | Tháng Giêng |
| 보름달 | (Boreumdal) | Trăng rằm |
| 금줄 | (Geumjul) | Dây bảo vệ (truyền thống) |
| 씨름 | (Ssireum) | Đấu vật truyền thống |
| 전통문화 | (Jeontong munhwa) | Văn hóa truyền thống |
| 기원 | (Giweon) | Mong ước |
| 해돋이 | (Haedotji) | Bình minh |
| 운세 | (Unse) | Vận mệnh |
| 차례상 | (Charyesang) | Bàn cúng tổ tiên |
| 술잔 | (Suljan) | Ly rượu |
| 절 | (Jeol) | Cúi lạy |
| 문턱 | (Munteok) | Ngưỡng cửa |
| 까치설날 | (Kkachi Seollal) | Tết của chim ác là |
| 농악놀이 | (Nongak nori) | Trò chơi âm nhạc dân gian |
| 도깨비불 | (Dokkaebi bul) | Lửa ma (truyền thuyết) |
| 호랑이해 | (Horangi hae) | Năm con hổ |
| 토끼해 | (Tokki hae) | Năm con thỏ |
| 복조리 | (Bokjori) | Rổ tre may mắn |
| 오곡밥 | (Ogokbap) | Cơm ngũ cốc |
| 식혜 | (Sikhye) | Nước gạo ngọt |
| 조율이시 | (Joyurishi) | Các loại quả trên bàn cúng |
| 산나물 | (Sannamul) | Rau rừng |
| 나이 | (Na-i) | Tuổi |
| 양력 | (Yangnyeok) | Dương lịch |
| 친척 | (Chincheok) | Họ hàng |
| 이동 | (Idong) | Di chuyển |
| 명절 | (Myeongjeol) | Ngày lễ truyền thống |

Các hoạt động ngày Tết Hàn Quốc
| Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
| 차례를 지내다 | Làm lễ cúng tổ tiên |
| 덕담을 나누다 | Trao nhau lời chúc tốt đẹp |
| 세배를 드리다 | Thực hiện lễ lạy |
| 세뱃돈을 받다 | Nhận tiền lì xì |
| 설빔을 입다 | Mặc trang phục Tết |
| 떡국을 먹다 | Ăn canh bánh gạo |
| 윷놀이를 하다 | Chơi trò Yut |
| 연날리기를 즐기다 | Thả diều vui Tết |
| 고향에 가다 | Về quê |
| 가족들과 함께 설날을 보내다 | Đón Tết cùng gia đình |
| 송편을 빚다 | Làm bánh Songpyeon |
| 새해 소망을 빌다 | Cầu mong điều tốt lành trong năm mới |
| 복을 기원하다 | Cầu may mắn |
| 풍습을 지키다 | Giữ gìn phong tục |
| 전통문화를 체험하다 | Trải nghiệm văn hóa truyền thống |
| 가족과 시간을 보내다 | Dành thời gian bên gia đình |
| 해돋이를 보다 | Ngắm bình minh |
| 명절 음식을 준비하다 | Chuẩn bị món ăn ngày lễ |
| 친구들과 덕담을 나누다 | Trao đổi lời chúc với bạn bè |
| 음력 설날을 기념하다 | Kỷ niệm Tết Nguyên Đán theo âm lịch |
| 한복을 곱게 입다 | Mặc đẹp áo Hanbok |
| 전통놀이를 배우다 | Học trò chơi truyền thống |
| 조상님께 감사를 드리다 | Tỏ lòng biết ơn tổ tiên |
| 차례상을 차리다 | Bày biện bàn cúng tổ tiên |
| 가족 사진을 찍다 | Chụp ảnh gia đình |
| 동네 어르신들께 세배를 드리다 | Cúi lạy người lớn trong làng |
| 설날 기차표를 미리 예약하다 | Đặt trước vé tàu Tết |
| 윷놀이에서 이기다 | Thắng trong trò Yut |
| 조카들에게 세뱃돈을 주다 | Mừng tuổi cho các cháu |
| 마을에서 강강술래를 하다 | Múa vòng tròn trong làng |
| 설날 연휴를 잘 보내다 | Trải qua kỳ nghỉ Tết thật tốt |
| 떡국을 한 그릇 더 먹다 | Ăn thêm một bát canh bánh gạo |
| 오곡밥을 맛보다 | Thưởng thức cơm ngũ cốc |
| 산나물을 장만하다 | Chuẩn bị rau rừng |
| 집 안을 깨끗이 청소하다 | Dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ |
| 복조리를 걸다 | Treo rổ tre may mắn |
| 새해 목표를 세우다 | Đặt mục tiêu cho năm mới |
| 친척들과 정을 나누다 | Chia sẻ tình cảm với họ hàng |
| 명절 교통 상황을 확인하다 | Kiểm tra tình hình giao thông ngày lễ |
| 설날에 대해 아이들에게 가르치다 | Dạy trẻ em về Tết |
| 조상님의 무덤을 방문하다 | Thăm mộ tổ tiên |
| 새해 첫날을 특별하게 보내다 | Trải qua ngày đầu năm thật đặc biệt |
| 어린이들과 윷놀이를 즐기다 | Chơi trò Yut với trẻ em |
| 한 해 동안 건강을 기원하다 | Cầu sức khỏe trong suốt năm |
| 행복한 설날 추억을 만들다 | Tạo ký ức hạnh phúc trong dịp Tết |
| 설날의 의미를 되새기다 | Suy ngẫm về ý nghĩa của ngày Tết |
| 친척들과 함께 전통 음식을 나누어 먹다 | Cùng họ hàng thưởng thức món ăn truyền thống |
C-Korea hy vọng rằng các bạn sẽ có thêm các từ vựng về ngày Tết tha hồ chém gió với bạn bè cho mùa Tết này nhé. Nếu các bạn có thêm bất kỳ thắc mắc nào liên quan về văn hóa hoặc du học Hàn Quốc, đừng ngần ngại để lại bình luận bên dưới hoặc liên hệ cho C-KOREA biết nhé.
Khi đến với C-Korea bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên giải đáp tất cả các vấn đề này.Tự hào là đội ngũ tiên phong dẫn đầu về các chương trình cải cách đổi mới trong giáo dục Việt-Hàn. C-Korea mong muốn đưa đến cho quý phụ huynh và các sinh viên những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết về du học và việc làm Hàn Quốc, xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH VĂN HOÁ VÀ TƯ VẤN DU HỌC C-KOREA
- Địa chỉ: Lầu 5, số 94 – 96 Nguyễn Văn Thương, phường 25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Hotline: +84 28 7308 4247
- Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=61565051012830
- Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhoc_ckorea
- Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCQspuqhQlf4IRCFDzN4ce2A









